Thư viện chuyên khoa

Niềng Răng Ở Đâu Tốt Nhất? Khám Phá Nha Khoa BeDental – Địa Chỉ Niềng Răng Uy Tín Hàng Đầu

Niềng răng ở đâu tốt nhất? Hay địa chỉ nào niềng răng đảm bảo hiệu quả, an toàn và chi phí hợp lý? Đây là những thắc mắc nhận được sự quan tâm của rất nhiều người khi muốn cải thiện nụ cười. Bởi vì, nơi thực hiện chính là yếu tố quyết định trực tiếp đến việc kết quả niềng răng có thành công, nhanh chóng và hài lòng hay không. Việc lựa chọn đúng địa chỉ niềng răng ở đâu sẽ ảnh hưởng sâu sắc đến toàn bộ hành trình chỉnh nha của bạn.

1. Niềng Răng Ở Đâu là tốt nhất: Bệnh Viện Hay Phòng Khám Nha Khoa Tư Nhân?

Niềng Răng Ở Đâu là tốt nhất
Khám răng và nhổ răng Khôn ở bệnh viện hay nha khoa tốt hơn? Niềng Răng Ở Đâu là tốt nhất?

Khi đứng trước câu hỏi niềng răng ở đâu tốt nhất, nhiều người thường phân vân giữa bệnh viện công và các phòng khám nha khoa tư nhân. Mỗi lựa chọn đều có những ưu và nhược điểm riêng:

  • Niềng răng tại Bệnh Viện Công (Ví dụ: Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương):
    • Ưu điểm: Địa chỉ uy tín, đáng tin cậy với đội ngũ bác sĩ chuyên khoa giỏi.
    • Nhược điểm: Thủ tục rườm rà, tốn nhiều thời gian chờ đợi và phải đến trong giờ hành chính. Việc di chuyển và tái khám thường xuyên cũng khó khăn nếu ở xa.
  • Niềng răng tại Phòng Khám Nha Khoa Tư Nhân:
    • So với bệnh viện, nha khoa tư nhân được nhiều người lựa chọn hơn nhờ những ưu điểm vượt trội:
  • Linh hoạt thời gian: Mở cửa đến tối muộn, tiện lợi cho người bận rộn.
  • Thuận tiện di chuyển: Có mặt ở nhiều khu vực, dễ dàng tái khám định kỳ.
  • Thủ tục nhanh chóng: Chỉ cần đặt hẹn trước, không phải chờ đợi lâu.
  • Dịch vụ khách hàng chu đáo: Đón tiếp tận tình, tạo cảm giác thoải mái.
  • Đội ngũ bác sĩ chất lượng cao: Nhiều nha khoa lớn quy tụ bác sĩ giỏi, từng làm việc tại bệnh viện uy tín.
  • Chính sách ưu đãi và hỗ trợ tài chính: Thường xuyên có giảm giá, trả góp 0%, liên kết bảo hiểm.

Để có kết quả tốt nhất, niềng răng đẹp, an toàn, bền chắc, không biến chứng, bạn cần tìm những địa chỉ niềng răng ở đâu an toàn và đáp ứng đầy đủ các yếu tố: bác sĩ giàu kinh nghiệm, trang bị đầy đủ máy móc hiện đại, quy mô lớn, tiện nghi, sạch sẽ, vô trùng, áp dụng nhiều kỹ thuật niềng răng và khí cụ có nguồn gốc rõ ràng. Ngoài ra, cần có chính sách bảo hành, không phát sinh chi phí và hỗ trợ trả góp.

Xem thêm: Trồng răng implant có niềng được không?

2. Nha Khoa BeDental: Địa Chỉ Niềng Răng Lý Tưởng Cho Nụ Cười Hoàn Hảo

Nha khoa BeDental với hơn một thập kỷ hoạt động, đã khẳng định vị thế là một trong những địa chỉ chăm sóc răng miệng và thẩm mỹ nha khoa uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ niềng răng ở đâu uy tín, BeDental chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Địa chỉ nha khoa niềng răng uy tín
Niềng Răng Ở Đâu là tốt nhất?

2.1. Giới Thiệu Tổng Quan Về Nha Khoa BeDental: Sứ Mệnh Và Cam Kết

Nha khoa BeDental thành lập năm 2012, với mục tiêu trở thành trung tâm nha khoa thẩm mỹ hàng đầu. Với sự cố gắng không ngừng, đầu tư vào đội ngũ nhân sự và hệ thống máy móc, Nha khoa BeDental đã nhanh chóng phát triển và khẳng định vị thế. Sứ mệnh “Gieo nụ cười, rải thành công” thể hiện mong muốn mang lại nụ cười tự tin và sức khỏe răng miệng tối ưu. Nha khoa BeDental được Bộ Y tế cấp phép, cam kết dịch vụ đạt chuẩn chất lượng và an toàn.

2.2. Cơ Sở Vật Chất Và Thiết Bị Hiện Đại Tại Nha Khoa BeDental

Nha khoa BeDental nổi bật với cơ sở vật chất khang trang và trang thiết bị hiện đại nhập khẩu, giúp nâng cao chất lượng dịch vụ và đảm bảo an toàn. Các thiết bị nổi bật bao gồm:

  • Ghế nha khoa chuyên dụng: Mang lại sự thoải mái cho bệnh nhân.
  • Thiết bị chẩn đoán tiên tiến: Máy chụp X-quang kỹ thuật số, máy chụp CT Cone Beam 3D (quan trọng cho chỉnh nha phức tạp), máy đo huyết áp.
  • Hệ thống vô trùng khép kín: Nồi hấp tiệt trùng Autoclave, tủ tia cực tím (UV), hệ thống đóng gói dụng cụ tự động, đảm bảo an toàn tuyệt đối, ngăn ngừa lây nhiễm chéo. Đây là yếu tố then chốt khi bạn xem xét niềng răng ở đâu đảm bảo vệ sinh.

Xem thêm: Niềng răng tháo lắp

3. Đội Ngũ Bác Sĩ Chuyên Môn Sâu Tại Nha Khoa BeDental

Đội ngũ bác sĩ là yếu tố cốt lõi làm nên uy tín và chất lượng của Nha khoa BeDental, đặc biệt quan trọng khi bạn cân nhắc niềng răng ở đâu có bác sĩ giỏi. Tất cả các bác sĩ đều có chuyên môn sâu, được đào tạo bài bản về Răng Hàm Mặt tại các trường Đại học lớn trong và ngoài nước.

  • Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Quang: Cố vấn chuyên môn cao cấp, giảng viên Đại học Y Hà Nội.
  • Bác sĩ Võ Huy Vi: Thạc sĩ Răng Hàm Mặt, hơn 7 năm kinh nghiệm, thực hiện thành công hơn 1000 ca thẩm mỹ.
  • Bác sĩ Dương Thị Thùy Nga: Hơn 10 năm kinh nghiệm trong chỉnh nha và thẩm mỹ.
NHA SĨ - BÁC SĨ NGUYỄN THÙY NGA
Niềng Răng Ở Đâu là tốt nhất?
  • Bác sĩ Ngô Minh Trí: Giảng viên Đại học Y TP.HCM, chứng chỉ Implant quốc tế, thực hiện hơn 2000 ca cấy ghép thành công.
  • Bác sĩ Nguyễn Thị Trang: Gần 30 năm kinh nghiệm, chuyên về điều trị bệnh lý, phụ trách chuyên môn tại chi nhánh Hai Bà Trưng.

4. Danh Sách Dịch Vụ Đa Dạng Tại Nha Khoa BeDental (Địa chỉ Niềng Răng Uy Tín)

Nha khoa BeDental cung cấp danh mục dịch vụ nha khoa toàn diện, từ điều trị bệnh lý cơ bản đến thẩm mỹ chuyên sâu, phục hình răng mất. Đặc biệt, các dịch vụ niềng răng rất đa dạng, là điểm mạnh khi tìm kiếm địa chỉ niềng răng ở đâu:

  • Niềng Răng – Chỉnh Nha (Hỗ Trợ Trả Góp Linh Hoạt):
    • Niềng răng mắc cài kim loại, mắc cài kim loại tự buộc, mắc cài sứ, mắc cài mặt lưỡi.
    • Chỉnh nha trong suốt Invisalign.
  • Các dịch vụ khác: Bọc Răng Sứ Thẩm Mỹ, Cấy Ghép Implant, Nha Khoa Điều Trị Tổng Quát (nhổ răng khôn, trám răng, tẩy trắng, cạo vôi, điều trị tủy…).

Xem thêm: Nhổ răng khôn không đau

5. Chính Sách Giá Minh Bạch Và Ưu Đãi Hấp Dẫn Tại Nha Khoa BeDental

Bảng giá Răng sứ thẩm mỹ

ListTimeUnitPrice
1. Răng giả tháo lắp (Xem thêm...)
Răng giả nhưa thường (Xem thêm...)2 ngày1 hàm4.000.000
~ 157$
Giá Hàm nền nhựa dẻo
Flexible acrylic partial denture
2 ngày1 hàm5.500.000
~ 216$
Giá Hàm khung kim loại thường
Cast metal partial denture
2 ngày1 hàm4.500.000
~ 177$
Giá Hàm khung Titan
Titanium partial denture
2 ngày1 hàm6.000.000
~ 236$
2. Răng giả (Xem thêm chi tiết...)2 ngày
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội
Acrylic resin teeth -made in Vietnam
3 ngày1 răng350.000
~ 14$
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ
Acrylic resin teeth -made in USA
2 ngày1 răng600.000
~ 24$
Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ
Porcelain teeth backed with metal
2 ngày1 răng1.800.000
~ 71$
Máng nâng khớp
Denture occlúion
2 ngày1 răng1.000.000
~ 39$
3. Phục hình cố định :
Non-removable denture
Răng sứ có gắn kim loại (Xem thêm chi tiết...)
Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr)
Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr)
3 ngầy1 răng1.800.000
~ 71$
Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co)
Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co)
3 ngày1 răng1.800.000
~ 71$
Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA (Cr,Co)
Porcelain teeth backed with metal Jelenko USA (Cr,Co)
3 ngày1 răng2.000.000
~ 79$
Giá Răng sứ kim loại titan
Porcelain teeth backed with titanium
3 ngày1 răng3.500.000
~ 138$
Răng phi kim loại : (Chi tiết hơn)
Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) Veneer sứ Katana Nhật Bản3 ngày1 răng3.500.000
~ 138$
Veneer sứ Venus đến từ Đức ( (7 năm Warantee) (Tìm hiểu thêm...)3 ngày1 răng4.000.000
~ 157$
Mặt dán sứ Veneer Roland từ Đức (Bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...)3 ngày1 răng4.800.000
~ 189$
Mặt dán sứ Roland HD từ Đức (bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...)3 ngày1 răng5.900.000
~ 232$
Mặt dán sứ Ceramil của Đức (bảo hành 10 năm)(Xem chi tiết...) 3 ngày1 răng6.000.000
~ 236$
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm)3 ngày1 răng7.000.000
~ 275$
Mặt dán sứ Htsmile của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...)3 ngày1 răng7.000.000
~ 275$
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...)3 ngày1 răng8.000.000
~ 314$
Mặt dán sứ Cercon của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...)3 ngày1 răng7.000.000
~ 275$
Veneer sứ Nacera của Đức (bảo hành 10 năm)3 ngày1 răng10.000.000
~ 393$
Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...)3 ngày1 răng9.000.000
~ 354$
Mặt dán sứ Lava 3M Plus từ Mỹ (Xem chi tiết...)3 răng1 răng12.000.000
~ 472$
Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) (More detail...)
Porcelain Veneer Lisi from Japan (More detail...)
3 ngày1 răng12.000.000
~ 472$
Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời)
Porcelain Veneer Diamond from USA
3 ngày1 răng16.000.000
~ 629$

 

Bảng giá sản phẩm Điều trị nha khoa

Danh mụcFromUnitGiá thành
Giá Kin Gingival 250ml (Kin súc miệng điều trị viêm lợi)Tây ban nha1 hộp180.000
~ 7$
Giá Kin Toothpaste 75ml (Kem đánh răng kin)Tây ban nha1 hộp180.000
~ 7$
Giá Kin B5 Enjuague 500ml (Kin súc miệng hàng ngày)Tây ban nha1 hộp310.000
~ 12$
Giá Kin B5 toothpaste 125ml (Kem đánh răng kin b5) Tây ban nha1 hộp200.000
~ 8$
Giá Sensi Kin 250 (Nước súc miệng chống ê buốt) Tây ban nha1 hộp250.000
~ 10$
Giá Sensi kin gel (Tuýp thuốc bôi lợi chống ê buốt) Tây ban nha1 hộp180.000
~ 7$
Giá Perio kin (Tuýp thuốc bôi viêm lợi)Tây ban nha1 hộp180.000
~ 7$
Giá Ortho Kin 500ml (Nước súc miệng chỉnh nha) Tây ban nha1 hộp310.000
~ 12$
Giá Ortho Kin toothpaste ( Kem đánh răng chỉnh nha) Tây ban nha1 hộp180.000
~ 7$
Giá Máy tăm nước Procare (Tìm hiểu thêm......)1 hộp1.850.000
~ 73$
Giá Máy tăm nước Oralpick (Xem thêm......)1 hộp1.950.000
~ 77$
*Bảng giá sản phẩm hỗ trợ điều trị tại nha khoa - không áp dụng khi mua online

 

Bảng giá điều trị Viêm nha chu

ListTimeUnitPrice
Lấy cao/vôi răng (More detail...)
Tartar Cleaning and polishing
Giá Lấy cao/vôi răng độ 1
Tartar Cleaning and polishing - mild
~15 phút2 hàm350.000
~ 14$
Giá Lấy cao/vôi răng độ 2
Tartar Cleaning and polishing - modorate
~20 phút2 hàm450.000
~ 18$
Giá Lấy cao/vôi răng độ 3
Tartar Cleaning and polishing - heavy
~30 phút2 hàm600.000
~ 24$
Dịch vụ khác
Other dental Service
Giá Thổi cát cacbonat
Cleaning with Cacbonat sand
15 phút2 hàm1.000.000
~ 39$
Giá Điều trị viêm quanh hàm (bao gồm máng + thuốc bôi) (Tìm hiểu thêm...)
Operculectomy - Gumgivitis
30 phút2 hàm1.500.000
~ 59$

 

Bảng giá dịch vụ Điều trị bệnh lý nha khoa

Danh mụcUnitGiá thành
1.Giá Hàn răng (Xem thêm...)
Giá Hàn/Trám răng sữa trẻ em
Baby teeth filling
1 Hàm250.000
~ 10$
Giá Hàn/Trám răng vĩnh viễn
Permanent Teeth Filling
1 Hàm500.000
~ 20$
Giá Hàn/Trám răng thẩm mỹ
Cosmetic Filling
1 Hàm700.000
~ 28$
Giá Hàn cổ răng
Sensitive teeth filling
1 Hàm500.000
~ 20$
2.Root Canal Treatment - Anterior by endodontist machine (More detail...)
Giá Điều trị tuỷ Răng sữa
Root Canal Treatment - Anterior for baby teeth
1 Hàm800.000
~ 31$
Giá Điều trị tuỷ Răng cửa vĩnh viễn
Root Canal Treatment - Anterior for Front teeth
1 Hàm1.200.000
~ 47$
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn
Root Canal Treatment - Anterior for Premolar teeth
1 Hàm1.500.000
~ 59$
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm lớn vĩnh viễn
Root Canal Treatment - Anterior for molar teeth
1 Hàm2.000.000
~ 79$
3.Giá Điều trị tủy lại( Máy Xmax usa)
Root Canal reTreatment - Anterior by endodontist machine
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng cửa
Root Canal Treatment - Anterior for Front teeth by endodontist machine
1 Hàm1.500.000
~ 59$
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng hàm nhỏ
Anterior for Premolar teeth by endodontist machine
1 Hàm1.800.000
~ 71$
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng hàm lớn
Anterior for molar teeth by endodontist machine
1 Hàm2.300.000
~ 90$
4 Dự phòng sâu răng (Tìm hiểu thêm...)
Giá Dự phòng răng sâu trẻ em Vecniflour chăm sóc răng miệng cho trẻ1 Hàm500.000
~ 20$

 

Bảng giá dịch vụ Nhổ răng khôn & Tiểu phẫu cười hở lợi

ListUnitPrice

1. Giá Nhổ Răng
(Xem thêm...)
Giá Nhổ răng sữa thường
Deciduous tooth Extraction without anesthetic
1 hàm~ Free
Giá Nhổ răng sữa tiêm tê
Deciduous tooth Extraction with Anesthetic
1 hàm150.000
~ 6$
Giá Nhổ Răng cửa vĩnh viễn
Front Tooth Extraction
1 hàm1.000.000
~ 39$
Giá Nhổ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn
Premolar tooth Extraction
1 hàm1.500.000
~ 59$
Nhổ Răng hàm lớn vĩnh viễn
1 hàm2.000.000
~ 79$
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên
Upper Wisdom Tooth Extraction
1 hàm1.500.000
~ 59$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng
Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown
1 hàm2.000.000
~ 79$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch
Lower Wisdom Tooth Extraction non Straight-grown
1 hàm3.000.000
~ 118$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó
Lower Wisdom Tooth Extraction - Dificult
1 hàm4.000.000
~ 157$
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên bằng máy
Upper Wisdom Tooth Extraction with Piezotime
1 hàm2.000.000
~ 79$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng bằng máy
Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown with Piezotome
1 hàm3.500.000
~ 138$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó bằng máy
Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown with Piezotome - Dificult Case
1 hàm5.000.000
~ 196$
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch bằng máy
Lower Wisdom Tooth Extraction non Straight-grown with Piezotome
1 hàm4.500.000
~ 177$
Giá Trích rạch điều trị áp xe
Tooth abscess Treatment
1 hàm800.000
~ 31$
Giá Cắt nang chân răng
Tooth follicles treatment
1 hàm2.000.000
~ 79$
2. Chỉnh cười hở lợi
(Xem thêm...)
Gum contouring Surgery
Giá Chỉnh cười hở lợi thông thường
Gum contouring Surgery with Knife surgery
1 hàm500.000
~ 20$
Giá Chỉnh cười hở lợi bằng laser
Gum contouring Surgery with laser machine
1 hàm1.000.000
~ 39$
Giá Chỉnh cười hở lợi can thiệp xương
Gum contouring Surgery bone impacting
1 hàm15.000.000 ~ 589$
3. Tiểu phẫu khác
Other Surgery

 

Bảng giá dịch vụ Tẩy trắng răng nha khoa

ListTimeUnitPrice

Giá Tẩy trắng (Xem thêm...)
Teeth Whitening
Giá Tẩy trắng răng nhanh BEYOND, USA
(Xem thêm..)
xIn-Office Whitening
40 phhuts2 Hàm3.000.000
~ 118$
Giá Tẩy trắng chậm BEYOND, USA (Xem thêm...)
Take-home Whitening kit with tray
2 Hàm2.000.000
~ 79$

 

Bảng giá dịch vụ chỉnh nha và niêng răng nha khoa

DANH MỤCGIÁ THÀNH
1.Giá Chỉnh nha tháo lắp
Orthodontic Trainer
10.000.000
~ 393$
2.Giá Chỉnh nha cố định
Orthodontic Brace
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại thường Classic Japan (Tìm hiểu thêm...)
Japanese traditional metal brace
2 hàm30.000.000
~ 1.179$
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại 3M USA (Tìm hiểu thêm...)
USD traditional metal brace (More detail...)
2 hàm35.000.000
~ 1.375$
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại tự buộc 3M USA (More detail...)
Self-ligating metal brace (More detail...)
2 hàm39.000.000
~ 1.532$
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông thường 3M (Xem thêm.)
Traditional ceramic brace (More detail...)
2 hàm38.000.000
~ 1.493$
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông minh 3M
Self-ligating ceramic brace
2 hàm55.000.000
~ 2.161$
Giá Chỉnh nha Mắc cài Sapphire USA
Traditional Sapphire brace
2 hàm45.000.000
~ 1.768$
Giá Cấy Minivis: 2.500.000/1 vis (Tìm hiểu thêm...)
Miniscrew
2.500.000
~ 98$
3. Chỉnh nha bằng máng trong suốt INVISALIGN (More detail...) (More detail...)
Giá chụp Phim Clincheck 10.000.000
~ 393$
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Lite Package (trường hợp nhẹ)
1 hàm

2 hàm
35.000.000
~ 1.375$

45.000.000
~ 1.375$
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Moderate Package (trường hợp trung bình)
1 hàm

2 hàm
60.000.000
~ 2.358$

75.000.000
~ 2.947$
Gói Invisalign trung bình (Hộp cứng)1 hàm

2 hàm
100.000.000
~ 4.000$

110.000.000
~ 4.322$
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Comprehensive - mức độ 1 (Unlimited)
Gói đầy đủ130.000.000
~ 5.108$
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN
Invisalign Comprehensive - mức độ 2 (Unlimited)
Gói đầy đủ150.000.000
~ 5.894$
4.Bảo vệ miệng1 hàm
2.500.000
~ 100usd
5.Niềng giữ chỗ1 hàm
1.500.000
~ 40usd
6.Máng duy trì2 hàm3.000.000
7. Máng chống nghiến răng1 hàm2.500.000

 

Bảng giá dịch vụ cấy ghép Implant – Trồng Implant – Trồng răng sứ


DANH MỤC
ĐƠN VỊ TÍNH BẢO HÀNHGIÁ
Giá Cấy Trồng implant - Dentium ( (Tìm hiểu thêm....)
Dentium Implant from USA (More detail...)
(1 trụ) 21.000.000

~ 825$
Giá Cấy Trồng implant - Dentium Implant (Xem thêm...)
Dentium Implant from Korea (More detail...)
(1 trụ) 18.000.000
~ 707$
Giá Cấy Trồng implant - Osstem (Xem thêm...)
Osstem Implant from Korea (More detail...)
(1 trụ) 18.000.000
~ 707$
Giá Cấy Trồng implant - Tekka (Xen thêm...)
Tekka Implant from France (More detail...)
(1 trụ) 25.000.000
~ 982$
Giá Cấy Trồng implant - SIC
SIC Implant from Sweden (More detail...)
(1 trụ) 28.000.000
~ 1100$
Giá Cấy Trồng implant - Nobel
Nobel Implant from Sweden (More detail...)
(1 trụ) 32.000.000
~ 1257$
Giá Cấy Trồng implant - Neodent Straumann
Neodent Straumann Implant from Sweden (More detail...)
(1 trụ) 35.000.000
~ 1375$
Giá Ghép xương phục vụ Cấy implant (Xem thêm..)
Bone Grafting
(1đơn vị)5.000.000
~ 196$
Giá Nâng xoang kín (Tìm hiểu thêm...)
Closed Sinus Lift
(1đơn vị)6.000.000
~ 236$
Giá Nâng xoang hở (Xem thêm..)
Open sinus lift
(1đơn vị)10.000.000
~ 394$
Ghép màng Xương
periosteum Grafting
(1đơn vị)8.000.000
~ 315$
Màng PRF(1 trụ) 2.000.000
~ 79$
Riêng đối với dịch vụ trồng răng toàn hàm All-On-4 và All-On-6, chi phí cấy ghép Implant sẽ được tính như sau: Mức giá trồng răng toàn hàm = (Số lượng trụ Implant x giá tiền) + Hàm giả bên trên
Hàm Crom Coban
- Khung đúc bằng Crom - Coban, đắp sứ trực tiếp

- Sản xuất thủ công.

- Nghịch từ: phải tháo ra khi chụp cộng hưởng từ
(1đơn vị)3 năm2.500.000
Hàm IBar
- Khung nâng đỡ bằng Titanium nguyên chất

- Nền hàm, lợi giả và răng sứ bằng răng sứ không kim loại 3D Pro ML

- 100% sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM

- Có thể chụp cộng hưởng từ không cần phải tháo hàm
(1đơn vị)Theo trụ3.000.000
Hàm G Cam
(1đơn vị)Theo trụ3.000.000
Hàm Thimble
- Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất nguyên khối

- Nền và Lợi giả bằng sứ Porcein

- Răng sứ không kim loại 3D Pro ML làm rời từng chiếc gắn lên khung

- 100% sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM - Có thể chụp cộng hưởng từ không cần phải tháo hàm.
(1đơn vị)Vĩnh viễn4.500.000
Hàm HyberDent
- Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất nguyên khối

- Nền hàm bằng vật liệu vi đàn hồi Pekk

- Lợi giả bằng composite Sofu

- Răng sứ Ziconia 3D Multilayer rời từng chiếc gắn lên khung
(1đơn vị)20 năm8.000.000
Hàm full Zirconia
Làm toàn bộ bằng Zirconia, chỉ định hạn chế, có nguy cơ gẫy hàm.
(1đơn vị)10 năm5.000.000
Hàm Ivobase

- Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất

- Nền hàm + răng bằng sứ sinh học Sofu.
(1đơn vị)10 năm2.500.000
Hàm tháo lắp trên bar
- Thanh bar nâng đỡ bằng Titanium thuần chất, sản xuất CAD/CAM nguyên khối

- Kẹp giữ hàm và kết nối dữ hàm bằng Titanium CAD/CAM

- Nền hàm và răng sứ giống như loại hàm cố định ở trên
Theo hàm cố địnhChênh thêm 5 triệu + bảng giá hàm cố định
Hàm tháo lắp trên bi
- Sử dụng kết nối có sẵn của hãng Implant

- Chỉ làm được hàm bằng nhựa Acrylics. (răng và nền hàm bằng nhựa Acrylics)
(1đơn vị)3 năm2.500.000
Hàm tạm cố định không có khungMiễn phí
Hàm tạm cố định có khung nâng đỡMiễn phí
Hàm tạm tháo lắpMiễn phí
Nền tạm và gối sáp thử thẩm mỹMiễn phí
Hàm in thử thẩm mỹMiễn phí

 

Bảng giá khám và thẩm mỹ tại Nha khoa BeDental được xây dựng một cách minh bạch, rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin và lựa chọn dịch vụ phù hợp với ngân sách của mình. Chi phí các dịch vụ được chia theo 5 danh mục chính, với chi tiết cụ thể cho từng hạng mục điều trị.

Trải Nghiệm Khách Hàng Và Cam Kết Chất Lượng Tại Nha Khoa BeDental

Ngoài những yếu tố về chuyên môn và vật chất, trải nghiệm khách hàng cũng là điều mà Nha khoa BeDental luôn đặt lên hàng đầu.

  • Tư vấn tận tâm: Đội ngũ tư vấn viên và bác sĩ luôn lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách chi tiết, dễ hiểu, giúp bệnh nhân an tâm trước và trong suốt quá trình điều trị.
  • Môi trường thân thiện, thoải mái: Phòng khám được thiết kế với không gian ấm cúng, sạch sẽ, tạo cảm giác thư giãn, giảm bớt tâm lý lo lắng thường thấy khi đi nha khoa.
  • Chính sách bảo hành rõ ràng: Nha khoa BeDental cam kết chính sách bảo hành rõ ràng cho các dịch vụ như Implant, răng sứ, niềng răng, đảm bảo quyền lợi và sự an tâm cho khách hàng sau điều trị.
  • Hỗ trợ trả góp: Đối với các dịch vụ có chi phí cao như niềng răng, cấy ghép Implant, Nha khoa BeDental có chính sách hỗ trợ trả góp linh hoạt, giúp giảm gánh nặng tài chính cho khách hàng.

 

Tại BeDental, khách hàng có thể an tâm điều trị với dịch vụ bảo lãnh viện phí nha khoa nhanh chóng và tiện lợi. BeDental hiện liên kết với nhiều công ty bảo hiểm uy tín, hỗ trợ thanh toán trực tiếp chi phí các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, trám răng, điều trị tủy, phục hình răng sứ... Quy trình linh hoạt, minh bạch giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí. Hãy liên hệ BeDental để được tư vấn chi tiết và tận hưởng trải nghiệm chăm sóc răng miệng chuyên nghiệp, không lo gánh nặng tài chính.

🔹 Các đơn vị nha khoa chấp nhận bảo lãnh bao gồm : Hùng Vương Insurance, Bảo Long Insurance, BSH (Bảo hiểm BSH), FWD Insurance Cathay Life Fubon Insurance, Tokio Marine Insurance Group VNI (Bảo hiểm Hàng không), HD Insurance MSIG AAA Insurance PTI (Bảo hiểm Bưu điện), BIDV MetLife, PJICO, Techcom, Insurance, AIA, Dai-ichi Life MIC GIC DBV Insurance VBI (Bảo hiểm VietinBank)

🔹 Các công ty bảo hiểm BeDental có thể xuất hóa đơn: Manulife Dai-ichi Life Prudential AIA Hanwha Life PVI VCLI (Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif) BIC (Bảo hiểm BIDV), Bảo Việt Insurance và PVI

bảo lãnh viện phí nha khoa tại Bedental

BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU

CHI NHÁNH HÀ NỘI

CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090

CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)

CS1: 53 -55 -57 Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam -  093 181 0680

CHI NHÁNH THÀNH PHỐ VINH - NGHỆ AN

CS1: 39A Đ. Lê Hồng Phong, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An - 0934.61.9090

GIỜ HOẠT ĐỘNG:

09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần

Website: https://bedental.vn/

Rate this post