Nha khoa BeDental với hơn một thập kỷ hoạt động và phát triển không ngừng, đã khẳng định vị thế là một trong những địa chỉ chăm sóc răng miệng và thẩm mỹ nha khoa uy tín hàng đầu tại Việt Nam, nhận được vô số phản hồi tích cực từ hàng ngàn khách hàng. Tuy nhiên, trước khi quyết định lựa chọn, nhiều người vẫn băn khoăn: Nha khoa BeDental có tốt không, có nên lựa chọn không?
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc cái nhìn chi tiết và đánh giá khách quan về lịch sử hình thành, cơ sở vật chất, máy móc thiết bị, đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, danh sách dịch vụ đa dạng cũng như chính sách giá minh bạch của phòng khám, giúp bạn có câu trả lời xác đáng nhất về Nha khoa BeDental.
Giới Thiệu Tổng Quan Về Nha Khoa BeDental: Hành Trình Phát Triển Và Sứ Mệnh
Nha khoa BeDental được chính thức thành lập vào năm 2012, với tầm nhìn và mục tiêu rõ ràng là trở thành một trung tâm nha khoa thẩm mỹ hàng đầu tại Việt Nam, mang đến những dịch vụ chất lượng quốc tế ngay tại quê nhà. Với sự cố gắng không ngừng nghỉ, đầu tư mạnh mẽ cả về đội ngũ nhân sự chất lượng cao và hệ thống máy móc thiết bị hiện đại, Nha khoa BeDental đã nhanh chóng phát triển, mở rộng nhiều chi nhánh và khẳng định vững chắc vị thế của mình trong lĩnh vực nha khoa.

Phòng khám hoạt động với một sứ mệnh cao cả: “Gieo nụ cười, rải thành công”. Điều này thể hiện mong muốn sâu sắc của Nha khoa BeDental không chỉ là mang lại nụ cười tự tin và rạng rỡ về mặt thẩm mỹ mà còn là sức khỏe răng miệng tối ưu cho mọi khách hàng, từ đó góp phần vào thành công và hạnh phúc trong cuộc sống của mỗi người.
Đặc biệt, Nha khoa BeDental đã được Bộ Y tế cấp phép hoạt động theo đúng quy định pháp luật hiện hành, cam kết cung cấp dịch vụ đạt chuẩn chất lượng cao nhất, đảm bảo hiệu quả điều trị và an toàn tuyệt đối cho mọi bệnh nhân.
Đánh Giá Chất Lượng Nha Khoa BeDental: Yếu Tố Tạo Nên Sự Khác Biệt
Trước khi đưa ra quyết định Nha khoa BeDental có tốt không, bạn có thể tìm hiểu kỹ hơn về những yếu tố cốt lõi tạo nên chất lượng và uy tín của phòng khám: đội ngũ Y bác sĩ, hệ thống máy móc thiết bị hiện đại cũng như chính sách giá minh bạch của phòng khám để có cái nhìn khách quan nhất.
Đánh Giá Cơ Sở Vật Chất Và Máy Móc Thiết Bị Hiện Đại Tại Nha Khoa BeDental
Nha khoa BeDental nổi bật với cơ sở vật chất khang trang, hiện đại và được đầu tư bài bản, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ và đảm bảo sự an toàn, thoải mái tối đa cho khách hàng trong suốt quá trình điều trị. Phòng khám chú trọng nhập khẩu rất nhiều máy móc từ các thương hiệu hàng đầu thế giới, ứng dụng công nghệ thông minh, giúp bác sĩ thăm khám chuẩn xác, chẩn đoán đúng bệnh và can thiệp điều trị hiệu quả.
Một số máy móc thiết bị nổi bật tại Nha khoa BeDental bao gồm:
- Ghế nha khoa chuyên dụng: Phòng khám đầu tư vào các loại ghế nha khoa chất lượng cao, có thể điều chỉnh linh hoạt, mang lại tư thế thoải mái nhất cho bệnh nhân và thuận tiện tối đa cho bác sĩ trong quá trình thực hiện các thủ thuật.
- Thiết bị xét nghiệm, kiểm tra, chẩn đoán tiên tiến:
-
- Máy chụp X-quang kỹ thuật số: Bao gồm cả X-quang toàn cảnh (Panorex) và X-quang quanh chóp (Periapical), cung cấp hình ảnh chất lượng cao, chụp nhanh chóng, giúp bác sĩ chẩn đoán chính xác tình trạng răng, xương hàm, phát hiện sớm các bệnh lý và tiết kiệm thời gian cho bệnh nhân.
- Máy chụp CT Cone Beam 3D: Đây là công nghệ chẩn đoán hình ảnh cao cấp, đặc biệt quan trọng trong cấy ghép Implant và chỉnh nha phức tạp, cung cấp hình ảnh 3 chiều chi tiết về cấu trúc xương, vị trí dây thần kinh, giúp lập kế hoạch điều trị cực kỳ chính xác.
- Máy đo huyết áp, máy theo dõi nhịp tim: Đảm bảo an toàn cho bệnh nhân trong suốt quá trình điều trị, đặc biệt là các thủ thuật có can thiệp phẫu thuật.
- Máy chụp X-quang kỹ thuật số: Bao gồm cả X-quang toàn cảnh (Panorex) và X-quang quanh chóp (Periapical), cung cấp hình ảnh chất lượng cao, chụp nhanh chóng, giúp bác sĩ chẩn đoán chính xác tình trạng răng, xương hàm, phát hiện sớm các bệnh lý và tiết kiệm thời gian cho bệnh nhân.
- Máy cấy Implant chuyên dụng: Bao gồm máy điều khiển trung tâm, bàn đạp và tay khoan kết nối với máy mài. Thiết bị này có độ chính xác cao, hỗ trợ đắc lực cho quá trình cấy ghép răng, thay thế răng đã mất một cách an toàn và hiệu quả.
- Máy hút – nén khí y tế: Máy nén khí tại Nha khoa BeDental cung cấp khí nén sạch, không lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho các dụng cụ và quá trình điều trị không bị nhiễm khuẩn. Một số loại máy tiên tiến có khả năng hoạt động ổn định ngay cả khi phải vận hành liên tục.
- Mũi khoan nha khoa đa dạng: Nha khoa BeDental trang bị nhiều loại mũi khoan chuyên dụng, phù hợp với từng loại hình điều trị khác nhau như: Mũi khoan mài cùi răng và cầu mão, mũi khoan cho sửa soạn Veneer, mũi khoan phẫu thuật Implant,… đảm bảo tính chính xác và hiệu quả cao trong từng thao tác.
- Hệ thống vô trùng khép kín: Đây là yếu tố được Nha khoa BeDental đặc biệt chú trọng đầu tư để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho bệnh nhân và nhân viên, ngăn ngừa lây nhiễm chéo. Hệ thống này bao gồm:
- Nồi hấp tiệt trùng Autoclave: Sử dụng hơi nước áp suất cao để tiêu diệt mọi vi khuẩn, virus, nấm mốc trên dụng cụ y tế, giúp tối ưu hóa thời gian tiệt trùng, đạt hiệu quả cao và tiết kiệm chi phí.
- Tủ tia cực tím (UV): Sử dụng để bảo quản các dụng cụ y tế đã được tiệt trùng, tránh vi khuẩn xâm nhập trở lại, đảm bảo vệ sinh và an toàn tuyệt đối khi sử dụng cho bệnh nhân.
- Hệ thống đóng gói dụng cụ tự động: Đảm bảo dụng cụ được bảo quản vô trùng cho đến khi sử dụng.
Xem thêm: Nhổ răng khôn mọc lệch
Danh Sách Dịch Vụ Nha Khoa Đa Dạng Tại Nha Khoa BeDental
Nha khoa BeDental cung cấp một danh mục dịch vụ nha khoa toàn diện, đáp ứng mọi nhu cầu từ điều trị bệnh lý cơ bản đến thẩm mỹ chuyên sâu, phục hình răng mất:
- Bọc Răng Sứ Thẩm Mỹ:
- Bọc răng sứ toàn hàm, răng sứ riêng lẻ
- Răng sứ Venus, Răng sứ Roland, Răng sứ Cercon, Răng sứ HT Smile, Răng sứ Lisi Press, Răng sứ Emax, Răng sứ Lava 3M (các dòng sứ cao cấp, đa dạng lựa chọn)
- Niềng Răng – Chỉnh Nha (Có Hỗ Trợ Trả Góp Linh Hoạt):
- Niềng răng mắc cài kim loại (truyền thống, hiệu quả cao)
- Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc (hiện đại, giảm ma sát)
- Niềng răng mắc cài sứ (thẩm mỹ, kín đáo)
- Chỉnh nha trong suốt Invisalign (gần như vô hình, tiện lợi)
- Niềng răng mặt lưỡi (thẩm mỹ tuyệt đối)
- Cấy Ghép Implant Phục Hình Răng Mất:
- Implant Tekka (Pháp), Trồng răng Implant Osstem (Hàn Quốc), Implant Humana (Đức), Implant Dentium (Hàn Quốc) – các dòng trụ Implant uy tín trên thế giới.
- Ghép xương răng (hỗ trợ cấy Implant khi thiếu xương)
- Nâng xoang hàm (kỹ thuật hỗ trợ cấy Implant hàm trên)
- Nha Khoa Điều Trị Tổng Quát:
- Chỉnh cười hở lợi
- Nhổ răng khôn (răng số 8)
- Trám răng thẩm mỹ
- Tẩy trắng răng
- Cạo vôi răng (lấy cao răng)
- Điều trị tủy
- Khám và tư vấn tổng quát
Xem thêm: Nhổ răng khôn có đau không?
Đội Ngũ Bác Sĩ Tại Nha Khoa BeDental: Chuyên Môn Sâu Và Giàu Kinh Nghiệm
Đội ngũ bác sĩ là yếu tố cốt lõi làm nên uy tín và chất lượng của Nha khoa BeDental. Tất cả các bác sĩ đều có chuyên môn sâu về nha khoa, được đào tạo bài bản về Răng Hàm Mặt tại các trường Đại học lớn trong hoặc ngoài nước.
Đồng thời, các bác sĩ không ngừng nghiên cứu chuyên sâu ở từng lĩnh vực cụ thể (như chỉnh nha, Implant, răng sứ), không ngừng trau dồi kiến thức và cập nhật công nghệ mới để có nền tảng vững chắc, mang lại những nụ cười khỏe đẹp và an toàn cho khách hàng.
- Tiến sĩ, Bác sĩ Nguyễn Hữu Quang: Hiện là cố vấn chuyên môn cao cấp tại Nha khoa BeDental, đồng thời là Phó Trưởng khoa Tạo hình Thẩm mỹ (Bệnh viện Da liễu Trung ương) và giảng viên Đại học Y Hà Nội. Với kinh nghiệm dày dặn và chuyên môn sâu, bác sĩ Quang đã giúp đỡ và tư vấn cho nhiều đồng nghiệp tại Nha khoa BeDental, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ thẩm mỹ nha khoa tại đây.
- Bác sĩ Võ Huy Vi: Tốt nghiệp Thạc sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt từ Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020. Ông đã có hơn 7 năm kinh nghiệm làm việc tại nhiều cơ sở y tế uy tín như Bệnh viện Đa khoa Hà Đông và Viện Đào tạo Răng Hàm Mặt, thực hiện hơn 1000 ca thẩm mỹ nha khoa thành công.
- Bác sĩ Dương Thị Thùy Nga: Tốt nghiệp Đại học Y Hà Nội và Đại học Bashkiria (Liên Bang Nga). Cô có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chỉnh nha và thẩm mỹ răng hàm mặt, từng làm việc tại nhiều bệnh viện lớn trong nước và quốc tế.

- Bác sĩ Ngô Minh Trí: Tốt nghiệp loại giỏi chuyên ngành Răng Hàm Mặt từ Đại học Y Dược Cần Thơ và hiện là giảng viên tại Đại học Y Thành phố Hồ Chí Minh. Với chứng chỉ cấy ghép Implant từ NEOBIOTECH (World Symposium) tại Hàn Quốc, bác sĩ Trí đã thực hiện hơn 2000 ca cấy ghép thành công. Ông cũng là thành viên thuộc Hội cấy ghép nha khoa TP.HCM (HSDI) và Hội cấy ghép nha khoa Việt Nam.
- Bác sĩ Nguyễn Thị Trang: Với gần 30 năm kinh nghiệm trong ngành Răng Hàm Mặt, bác sĩ Nguyễn Thị Trang là một trong những bác sĩ có chuyên môn cao về điều trị bệnh lý răng miệng. Cô từng có hơn 15 năm công tác tại Học viện Không quân và hiện phụ trách chuyên môn tại Nha khoa BeDental chi nhánh Hai Bà Trưng.
Chính Sách Giá Minh Bạch Và Ưu Đãi Hấp Dẫn Tại Nha Khoa BeDental
Bảng giá Răng sứ thẩm mỹ
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
1. Răng giả tháo lắp (Xem thêm...) | |||
Răng giả nhưa thường (Xem thêm...) | 2 ngày | 1 hàm | 4.000.000 ~ 157$ |
Giá Hàm nền nhựa dẻo Flexible acrylic partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 5.500.000 ~ 216$ |
Giá Hàm khung kim loại thường Cast metal partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 4.500.000 ~ 177$ |
Giá Hàm khung Titan Titanium partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 6.000.000 ~ 236$ |
2. Răng giả (Xem thêm chi tiết...) | 2 ngày | ||
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội Acrylic resin teeth -made in Vietnam | 3 ngày | 1 răng | 350.000 ~ 14$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ Acrylic resin teeth -made in USA | 2 ngày | 1 răng | 600.000 ~ 24$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ Porcelain teeth backed with metal | 2 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Máng nâng khớp Denture occlúion | 2 ngày | 1 răng | 1.000.000 ~ 39$ |
3. Phục hình cố định : Non-removable denture | |||
Răng sứ có gắn kim loại (Xem thêm chi tiết...) | |||
Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr) Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr) | 3 ngầy | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Jelenko USA (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 2.000.000 ~ 79$ |
Giá Răng sứ kim loại titan Porcelain teeth backed with titanium | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Răng phi kim loại : (Chi tiết hơn) | |||
Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) Veneer sứ Katana Nhật Bản | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Veneer sứ Venus đến từ Đức ( (7 năm Warantee) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 4.000.000 ~ 157$ |
Mặt dán sứ Veneer Roland từ Đức (Bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 4.800.000 ~ 189$ |
Mặt dán sứ Roland HD từ Đức (bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 5.900.000 ~ 232$ |
Mặt dán sứ Ceramil của Đức (bảo hành 10 năm)(Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 6.000.000 ~ 236$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Htsmile của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 8.000.000 ~ 314$ |
Mặt dán sứ Cercon của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Veneer sứ Nacera của Đức (bảo hành 10 năm) | 3 ngày | 1 răng | 10.000.000 ~ 393$ |
Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 9.000.000 ~ 354$ |
Mặt dán sứ Lava 3M Plus từ Mỹ (Xem chi tiết...) | 3 răng | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) (More detail...) Porcelain Veneer Lisi from Japan (More detail...) | 3 ngày | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời) Porcelain Veneer Diamond from USA | 3 ngày | 1 răng | 16.000.000 ~ 629$ |
Bảng giá sản phẩm Điều trị nha khoa
Danh mục | From | Unit | Giá thành |
---|---|---|---|
Giá Kin Gingival 250ml (Kin súc miệng điều trị viêm lợi) | Tây ban nha | 1 hộp | 180.000 ~ 7$ |
Giá Kin Toothpaste 75ml (Kem đánh răng kin) | Tây ban nha | 1 hộp | 180.000 ~ 7$ |
Giá Kin B5 Enjuague 500ml (Kin súc miệng hàng ngày) | Tây ban nha | 1 hộp | 310.000 ~ 12$ |
Giá Kin B5 toothpaste 125ml (Kem đánh răng kin b5) | Tây ban nha | 1 hộp | 200.000 ~ 8$ |
Giá Sensi Kin 250 (Nước súc miệng chống ê buốt) | Tây ban nha | 1 hộp | 250.000 ~ 10$ |
Giá Sensi kin gel (Tuýp thuốc bôi lợi chống ê buốt) | Tây ban nha | 1 hộp | 180.000 ~ 7$ |
Giá Perio kin (Tuýp thuốc bôi viêm lợi) | Tây ban nha | 1 hộp | 180.000 ~ 7$ |
Giá Ortho Kin 500ml (Nước súc miệng chỉnh nha) | Tây ban nha | 1 hộp | 310.000 ~ 12$ |
Giá Ortho Kin toothpaste ( Kem đánh răng chỉnh nha) | Tây ban nha | 1 hộp | 180.000 ~ 7$ |
Giá Máy tăm nước Procare (Tìm hiểu thêm......) | 1 hộp | 1.850.000 ~ 73$ |
|
Giá Máy tăm nước Oralpick (Xem thêm......) | 1 hộp | 1.950.000 ~ 77$ |
|
*Bảng giá sản phẩm hỗ trợ điều trị tại nha khoa - không áp dụng khi mua online |
Bảng giá điều trị Viêm nha chu
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
Lấy cao/vôi răng (More detail...) Tartar Cleaning and polishing | |||
Giá Lấy cao/vôi răng độ 1 Tartar Cleaning and polishing - mild | ~15 phút | 2 hàm | 350.000 ~ 14$ |
Giá Lấy cao/vôi răng độ 2 Tartar Cleaning and polishing - modorate | ~20 phút | 2 hàm | 450.000 ~ 18$ |
Giá Lấy cao/vôi răng độ 3 Tartar Cleaning and polishing - heavy | ~30 phút | 2 hàm | 600.000 ~ 24$ |
Dịch vụ khác Other dental Service | |||
Giá Thổi cát cacbonat Cleaning with Cacbonat sand | 15 phút | 2 hàm | 1.000.000 ~ 39$ |
Giá Điều trị viêm quanh hàm (bao gồm máng + thuốc bôi) (Tìm hiểu thêm...) Operculectomy - Gumgivitis | 30 phút | 2 hàm | 1.500.000 ~ 59$ |
Bảng giá dịch vụ Điều trị bệnh lý nha khoa
Danh mục | Unit | Giá thành | |
---|---|---|---|
1.Giá Hàn răng (Xem thêm...) | |||
Giá Hàn/Trám răng sữa trẻ em Baby teeth filling | 1 Hàm | 250.000 ~ 10$ |
|
Giá Hàn/Trám răng vĩnh viễn Permanent Teeth Filling | 1 Hàm | 500.000 ~ 20$ |
|
Giá Hàn/Trám răng thẩm mỹ Cosmetic Filling | 1 Hàm | 700.000 ~ 28$ |
|
Giá Hàn cổ răng Sensitive teeth filling | 1 Hàm | 500.000 ~ 20$ |
|
2.Root Canal Treatment - Anterior by endodontist machine (More detail...) | |||
Giá Điều trị tuỷ Răng sữa Root Canal Treatment - Anterior for baby teeth | 1 Hàm | 800.000 ~ 31$ |
|
Giá Điều trị tuỷ Răng cửa vĩnh viễn Root Canal Treatment - Anterior for Front teeth | 1 Hàm | 1.200.000 ~ 47$ |
|
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn Root Canal Treatment - Anterior for Premolar teeth | 1 Hàm | 1.500.000 ~ 59$ |
|
Giá Điều trị tuỷ Răng hàm lớn vĩnh viễn Root Canal Treatment - Anterior for molar teeth | 1 Hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
|
3.Giá Điều trị tủy lại( Máy Xmax usa) Root Canal reTreatment - Anterior by endodontist machine | |||
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng cửa Root Canal Treatment - Anterior for Front teeth by endodontist machine | 1 Hàm | 1.500.000 ~ 59$ |
|
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng hàm nhỏ Anterior for Premolar teeth by endodontist machine | 1 Hàm | 1.800.000 ~ 71$ |
|
Giá Điều trị tuỷ bằng máy - Răng hàm lớn Anterior for molar teeth by endodontist machine | 1 Hàm | 2.300.000 ~ 90$ |
|
4 Dự phòng sâu răng (Tìm hiểu thêm...) | |||
Giá Dự phòng răng sâu trẻ em Vecniflour chăm sóc răng miệng cho trẻ | 1 Hàm | 500.000 ~ 20$ |
Bảng giá dịch vụ Nhổ răng khôn & Tiểu phẫu cười hở lợi
List | Unit | Price | |
---|---|---|---|
1. Giá Nhổ Răng (Xem thêm...) | |||
Giá Nhổ răng sữa thường Deciduous tooth Extraction without anesthetic | 1 hàm | ~ Free |
|
Giá Nhổ răng sữa tiêm tê Deciduous tooth Extraction with Anesthetic | 1 hàm | 150.000 ~ 6$ |
|
Giá Nhổ Răng cửa vĩnh viễn Front Tooth Extraction | 1 hàm | 1.000.000 ~ 39$ |
|
Giá Nhổ Răng hàm nhỏ vĩnh viễn Premolar tooth Extraction | 1 hàm | 1.500.000 ~ 59$ |
|
Nhổ Răng hàm lớn vĩnh viễn | 1 hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên Upper Wisdom Tooth Extraction | 1 hàm | 1.500.000 ~ 59$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown | 1 hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch Lower Wisdom Tooth Extraction non Straight-grown | 1 hàm | 3.000.000 ~ 118$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó Lower Wisdom Tooth Extraction - Dificult | 1 hàm | 4.000.000 ~ 157$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm trên bằng máy Upper Wisdom Tooth Extraction with Piezotime | 1 hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc thẳng bằng máy Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown with Piezotome | 1 hàm | 3.500.000 ~ 138$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới khó bằng máy Lower Wisdom Tooth Extraction Straight-grown with Piezotome - Dificult Case | 1 hàm | 5.000.000 ~ 196$ |
|
Giá Nhổ Răng khôn hàm dưới mọc lệch bằng máy Lower Wisdom Tooth Extraction non Straight-grown with Piezotome | 1 hàm | 4.500.000 ~ 177$ |
|
Giá Trích rạch điều trị áp xe Tooth abscess Treatment | 1 hàm | 800.000 ~ 31$ |
|
Giá Cắt nang chân răng Tooth follicles treatment | 1 hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
|
2. Chỉnh cười hở lợi (Xem thêm...) Gum contouring Surgery | |||
Giá Chỉnh cười hở lợi thông thường Gum contouring Surgery with Knife surgery | 1 hàm | 500.000 ~ 20$ |
|
Giá Chỉnh cười hở lợi bằng laser Gum contouring Surgery with laser machine | 1 hàm | 1.000.000 ~ 39$ |
|
Giá Chỉnh cười hở lợi can thiệp xương Gum contouring Surgery bone impacting | 1 hàm | 15.000.000 ~ 589$ | |
3. Tiểu phẫu khác Other Surgery |
Bảng giá dịch vụ Tẩy trắng răng nha khoa
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
Giá Tẩy trắng (Xem thêm...) Teeth Whitening | |||
Giá Tẩy trắng răng nhanh BEYOND, USA (Xem thêm..) xIn-Office Whitening | 40 phhuts | 2 Hàm | 3.000.000 ~ 118$ |
Giá Tẩy trắng chậm BEYOND, USA (Xem thêm...) Take-home Whitening kit with tray | 2 Hàm | 2.000.000 ~ 79$ |
Bảng giá dịch vụ chỉnh nha và niêng răng nha khoa
DANH MỤC | GIÁ THÀNH | |
---|---|---|
1.Giá Chỉnh nha tháo lắp Orthodontic Trainer | 10.000.000 ~ 393$ |
|
2.Giá Chỉnh nha cố định Orthodontic Brace | ||
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại thường Classic Japan (Tìm hiểu thêm...) Japanese traditional metal brace | 2 hàm | 30.000.000 ~ 1.179$ |
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại 3M USA (Tìm hiểu thêm...) USD traditional metal brace (More detail...) | 2 hàm | 35.000.000 ~ 1.375$ |
Giá Chỉnh nha Mắc cài kim loại tự buộc 3M USA (More detail...) Self-ligating metal brace (More detail...) | 2 hàm | 39.000.000 ~ 1.532$ |
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông thường 3M (Xem thêm.) Traditional ceramic brace (More detail...) | 2 hàm | 38.000.000 ~ 1.493$ |
Giá Chỉnh nha Mắc cài sứ thông minh 3M Self-ligating ceramic brace | 2 hàm | 55.000.000 ~ 2.161$ |
Giá Chỉnh nha Mắc cài Sapphire USA Traditional Sapphire brace | 2 hàm | 45.000.000 ~ 1.768$ |
Giá Cấy Minivis: 2.500.000/1 vis (Tìm hiểu thêm...) Miniscrew | 2.500.000 ~ 98$ |
|
3. Chỉnh nha bằng máng trong suốt INVISALIGN (More detail...) (More detail...) | ||
Giá chụp Phim Clincheck | 10.000.000 ~ 393$ |
|
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN Invisalign Lite Package (trường hợp nhẹ) | 1 hàm 2 hàm | 35.000.000 ~ 1.375$ 45.000.000 ~ 1.375$ |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN Invisalign Moderate Package (trường hợp trung bình) | 1 hàm 2 hàm | 60.000.000 ~ 2.358$ 75.000.000 ~ 2.947$ |
Gói Invisalign trung bình (Hộp cứng) | 1 hàm 2 hàm | 100.000.000 ~ 4.000$ 110.000.000 ~ 4.322$ |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN Invisalign Comprehensive - mức độ 1 (Unlimited) | Gói đầy đủ | 130.000.000 ~ 5.108$ |
Giá Chỉnh nha bằng hệ thống khay niềng INVISALIGN Invisalign Comprehensive - mức độ 2 (Unlimited) | Gói đầy đủ | 150.000.000 ~ 5.894$ |
4.Bảo vệ miệng | 1 hàm | 2.500.000 ~ 100usd |
5.Niềng giữ chỗ | 1 hàm | 1.500.000 ~ 40usd |
6.Máng duy trì | 2 hàm | 3.000.000 |
7. Máng chống nghiến răng | 1 hàm | 2.500.000 |
Bảng giá dịch vụ cấy ghép Implant – Trồng Implant – Trồng răng sứ
DANH MỤC | ĐƠN VỊ TÍNH | BẢO HÀNH | GIÁ |
---|---|---|---|
Giá Cấy Trồng implant - Dentium ( (Tìm hiểu thêm....) Dentium Implant from USA (More detail...) | (1 trụ) | 21.000.000 ~ 825$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - Dentium Implant (Xem thêm...) Dentium Implant from Korea (More detail...) | (1 trụ) | 18.000.000 ~ 707$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - Osstem (Xem thêm...) Osstem Implant from Korea (More detail...) | (1 trụ) | 18.000.000 ~ 707$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - Tekka (Xen thêm...) Tekka Implant from France (More detail...) | (1 trụ) | 25.000.000 ~ 982$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - SIC SIC Implant from Sweden (More detail...) | (1 trụ) | 28.000.000 ~ 1100$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - Nobel Nobel Implant from Sweden (More detail...) | (1 trụ) | 32.000.000 ~ 1257$ |
|
Giá Cấy Trồng implant - Neodent Straumann Neodent Straumann Implant from Sweden (More detail...) | (1 trụ) | 35.000.000 ~ 1375$ |
|
Giá Ghép xương phục vụ Cấy implant (Xem thêm..) Bone Grafting | (1đơn vị) | 5.000.000 ~ 196$ |
|
Giá Nâng xoang kín (Tìm hiểu thêm...) Closed Sinus Lift | (1đơn vị) | 6.000.000 ~ 236$ |
|
Giá Nâng xoang hở (Xem thêm..) Open sinus lift | (1đơn vị) | 10.000.000 ~ 394$ |
|
Ghép màng Xương periosteum Grafting | (1đơn vị) | 8.000.000 ~ 315$ |
|
Màng PRF | (1 trụ) | 2.000.000 ~ 79$ |
|
Riêng đối với dịch vụ trồng răng toàn hàm All-On-4 và All-On-6, chi phí cấy ghép Implant sẽ được tính như sau: Mức giá trồng răng toàn hàm = (Số lượng trụ Implant x giá tiền) + Hàm giả bên trên | |||
Hàm Crom Coban - Khung đúc bằng Crom - Coban, đắp sứ trực tiếp - Sản xuất thủ công. - Nghịch từ: phải tháo ra khi chụp cộng hưởng từ | (1đơn vị) | 3 năm | 2.500.000 |
Hàm IBar - Khung nâng đỡ bằng Titanium nguyên chất - Nền hàm, lợi giả và răng sứ bằng răng sứ không kim loại 3D Pro ML - 100% sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM - Có thể chụp cộng hưởng từ không cần phải tháo hàm | (1đơn vị) | Theo trụ | 3.000.000 |
Hàm G Cam | (1đơn vị) | Theo trụ | 3.000.000 |
Hàm Thimble - Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất nguyên khối - Nền và Lợi giả bằng sứ Porcein - Răng sứ không kim loại 3D Pro ML làm rời từng chiếc gắn lên khung - 100% sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM - Có thể chụp cộng hưởng từ không cần phải tháo hàm. | (1đơn vị) | Vĩnh viễn | 4.500.000 |
Hàm HyberDent - Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất nguyên khối - Nền hàm bằng vật liệu vi đàn hồi Pekk - Lợi giả bằng composite Sofu - Răng sứ Ziconia 3D Multilayer rời từng chiếc gắn lên khung | (1đơn vị) | 20 năm | 8.000.000 |
Hàm full Zirconia Làm toàn bộ bằng Zirconia, chỉ định hạn chế, có nguy cơ gẫy hàm. | (1đơn vị) | 10 năm | 5.000.000 |
Hàm Ivobase - Khung nâng đỡ bằng Titanium thuần chất - Nền hàm + răng bằng sứ sinh học Sofu. | (1đơn vị) | 10 năm | 2.500.000 |
Hàm tháo lắp trên bar - Thanh bar nâng đỡ bằng Titanium thuần chất, sản xuất CAD/CAM nguyên khối - Kẹp giữ hàm và kết nối dữ hàm bằng Titanium CAD/CAM - Nền hàm và răng sứ giống như loại hàm cố định ở trên | Theo hàm cố định | Chênh thêm 5 triệu + bảng giá hàm cố định | |
Hàm tháo lắp trên bi - Sử dụng kết nối có sẵn của hãng Implant - Chỉ làm được hàm bằng nhựa Acrylics. (răng và nền hàm bằng nhựa Acrylics) | (1đơn vị) | 3 năm | 2.500.000 |
Hàm tạm cố định không có khung | Miễn phí | ||
Hàm tạm cố định có khung nâng đỡ | Miễn phí | ||
Hàm tạm tháo lắp | Miễn phí | ||
Nền tạm và gối sáp thử thẩm mỹ | Miễn phí | ||
Hàm in thử thẩm mỹ | Miễn phí |
Bảng giá khám và thẩm mỹ tại Nha khoa BeDental được xây dựng một cách minh bạch, rõ ràng, giúp khách hàng dễ dàng nắm bắt thông tin và lựa chọn dịch vụ phù hợp với ngân sách của mình. Chi phí các dịch vụ được chia theo 5 danh mục chính, với chi tiết cụ thể cho từng hạng mục điều trị.
Trải Nghiệm Khách Hàng Và Cam Kết Chất Lượng Tại Nha Khoa BeDental
Ngoài những yếu tố về chuyên môn và vật chất, trải nghiệm khách hàng cũng là điều mà Nha khoa BeDental luôn đặt lên hàng đầu.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ tư vấn viên và bác sĩ luôn lắng nghe, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng một cách chi tiết, dễ hiểu, giúp bệnh nhân an tâm trước và trong suốt quá trình điều trị.
- Môi trường thân thiện, thoải mái: Phòng khám được thiết kế với không gian ấm cúng, sạch sẽ, tạo cảm giác thư giãn, giảm bớt tâm lý lo lắng thường thấy khi đi nha khoa.
- Chính sách bảo hành rõ ràng: Nha khoa BeDental cam kết chính sách bảo hành rõ ràng cho các dịch vụ như Implant, răng sứ, niềng răng, đảm bảo quyền lợi và sự an tâm cho khách hàng sau điều trị.
- Hỗ trợ trả góp: Đối với các dịch vụ có chi phí cao như niềng răng, cấy ghép Implant, Nha khoa BeDental có chính sách hỗ trợ trả góp linh hoạt, giúp giảm gánh nặng tài chính cho khách hàng.
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
Tại BeDental, khách hàng có thể an tâm điều trị với dịch vụ bảo lãnh viện phí nha khoa nhanh chóng và tiện lợi. BeDental hiện liên kết với nhiều công ty bảo hiểm uy tín, hỗ trợ thanh toán trực tiếp chi phí các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, trám răng, điều trị tủy, phục hình răng sứ... Quy trình linh hoạt, minh bạch giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí. Hãy liên hệ BeDental để được tư vấn chi tiết và tận hưởng trải nghiệm chăm sóc răng miệng chuyên nghiệp, không lo gánh nặng tài chính.
🔹 Các đơn vị nha khoa chấp nhận bảo lãnh bao gồm : Hùng Vương Insurance, Bảo Long Insurance, BSH (Bảo hiểm BSH), FWD Insurance Cathay Life Fubon Insurance, Tokio Marine Insurance Group VNI (Bảo hiểm Hàng không), HD Insurance MSIG AAA Insurance PTI (Bảo hiểm Bưu điện), BIDV MetLife, PJICO, Techcom, Insurance, AIA, Dai-ichi Life MIC GIC DBV Insurance VBI (Bảo hiểm VietinBank)
🔹 Các công ty bảo hiểm BeDental có thể xuất hóa đơn: Manulife Dai-ichi Life Prudential AIA Hanwha Life PVI VCLI (Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif) BIC (Bảo hiểm BIDV), Bảo Việt Insurance và PVI
BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)
CS1: 53 -55 -57 Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ VINH - NGHỆ AN
CS1: 39A Đ. Lê Hồng Phong, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An - 0934.61.9090
GIỜ HOẠT ĐỘNG:
09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Website: https://bedental.vn/