Phương pháp bọc răng sứ đang là dịch vụ được nhiều người săn đón sử dụng khi với những giá trị thẩm mỹ cao lại vẫn giữ được giá trị vốn có cho răng. Các nha khoa có rất nhiều dạng răng sứ khác nhau, với chất liệu và giá cả khác nhau. Vậy răng bọc sứ có mấy loại, loại nào tốt và giá thành ra sao? Cùng BE DENTAL tìm hiểu về vấn đề này trong bài viết sau nhé.
Mục Lục
- 1 Bọc răng sứ có mấy loại?
- 2 Ưu – nhược điểm của các loại bọc răng sứ thế nào?
- 3 Bọc răng sứ có đau không?
- 4 Bảng giá bọc răng sứ BE DENTAL
- 5 ĐỂ LẠI THÔNG TIN NẾU BẠN MUỐN NHA KHOA TƯ VẤN THÊM
- 6 Dịch vụ bạn muốn sử dụngRăng sứ thẩm mỹNiềng răngCười hở lợiCấy răng ImplantNhổ răng khônViêm nha chuĐiều trị tủy Bằng việc ấn tiếp tục, bạn đồng ý cho chúng tôi liên lạc với bạn để có thêm thông tin
Bọc răng sứ có mấy loại?
Trên thị trường có rất nhiều loại răng sứ, nhưng có thể chia thành 2 nhóm chính là răng sứ kim loại và răng sứ toàn sứ. Răng sứ kim loại thì có 4 loại nguyên liệu phổ biến được dùng là: kim loại thường, Titan, kim loại quý. Răng sứ toàn sứ thì cũng có nhiều chất liệu sứ khác nhau như Zirconia, Cercon HT, Lava Plus, Ceramill, Nacera… và dán sứ Veneer. Mỗi loại răng sứ đều có những ưu – nhược điểm khác nhau nên có giá thành chênh lệch. Tùy vào tính chất vết thương răng và điều kiện kinh tế của bạn, bác sĩ sẽ thăm khám và tư vấn chất liệu răng cho phù hợp nhất.

Ưu – nhược điểm của các loại bọc răng sứ thế nào?
Ưu điểm: Lớp bên trong của răng sứ kim loại thường được làm từ hợp kim Crom – Coban hoặc Crom – Niken. Phần sườn của loại răng này được phủ sứ bên ngoài. So với các loại răng sứ khác thì răng sứ làm từ kim loại thường có giá thành thấp hơn nhiều.
Nhược điểm: Răng sứ kim loại thường có thể gây dị ứng ở một số người, đặc biệt là loại làm từ Crom – Niken. Tuy giá thành thấp nhưng sau vài năm sử dụng, răng thường bị đen, xám đi do sự oxi hóa của kim loại.
Ưu điểm: Loại răng này bên ngoài được phủ bởi một lớp sứ, lớp sườn được làm từ hợp kim Titan. So với kim loại thường, răng sứ Titan có độ tương hợp sinh học cao hơn, dường như là không gây dị ứng. Bên canh đó, tuổi thọ và độ chịu lực của răng sứ Titan cũng tốt hơn răng sứ kim loại thường.
Nhược điểm: Chi phí bọc của răng sứ Titan cao hơn khá nhiều so với răng sứ kim loại thường.
- Răng sứ kim loại quý:
Ưu điểm: Loại răng này có phần sứ phủ bên ngoài, phần bên trong được làm từ kim loại quý như Platin, Vàng, Palladium… Nên độ bền cao, màu sắc tự nhiên, dễ tương thích với cùi răng thật và nướu, chống viêm nhiễm.
Nhược điểm: Vì sử dụng các loại kim loại quý hiếm và yêu cầu kỹ thuật cao nên chi phí bọc cao hơn so với răng sứ Titan và kim loại thường. Bên cạnh đó, không phải phòng khám nào cũng có thể thực hiện kỹ thuật bọc răng sứ kim loại quý.
Ưu điểm: Có tính thẩm mỹ cao, thủ thuật nhanh chóng. Chất liệu này rất phù hợp với các răng ở phía trước, phần bên ngoài của răng, nơi dễ nhìn thấy. Độ dày của miếng dán siêu mỏng, chỉ bằng móng tay, giúp phục hồi thẩm mỹ cho răng tốt. Chi phí vừa phải, phù hợp với kinh tế.
Nhược điểm: Sẽ không dùng được cho các răng bị tổn thương nặng, bị hỏng, sâu 1 hoặc một vài răng.
- Răng toàn sứ:
Ưu điểm: Răng toàn sứ được làm từ sứ nguyên khối nên cho thẩm mỹ cao nhờ màu sắc giống như răng thật, ít biến đổi theo thời gian. Độ chịu lực tốt gấp nhiều lần răng thật, không bám cặn, không bị đen viền nướu. Nên đây là sự yêu thích số 1 của các khách hàng khi làm răng bọc sứ.
Nhược điểm: Chi phí cao, vì không phải khách hàng nào cũng có đủ khả năng kinh tế sử dụng loại răng này, nhất là những người cần phục hình thẩm mỹ nhiều răng.
Bọc răng sứ có đau không?
Bọc răng sứ có đau hay không còn phù thuộc vào tay nghề nha sĩ, cơ sở trang thiết bị can thiệp thực hiện thủ thuật cho bạn. Hầu như là không đau, vì trong quá trình thực hiện thủ thuật, bác sĩ sẽ chỉ định tiêm thuốc tê vào vùng điều trị, bệnh nhân sẽ hoàn toàn không có cảm giác đau buốt, ê nhức. Thêm tâm lý thoải mái thì bạn hoàn toàn tận hưởng quá trình làm thủ thuật bọc răng sứ nhẹ tênh, thoải mái nhất.
Bảng giá bọc răng sứ BE DENTAL
Tùy vào chất liệu của mỗi loại răng sứ mà có chi phí khác nhau. Sau đây là bảng giá bọc răng sứ của Nha khoa BE DENTAL để các bạn có thể tham khảo:
Hy vọng rằng với bài viết này BE DENTAL đã giúp bạn giải đáp những vấn đề ban đầu về phân loại các loại răng bọc sứ cũng như chi phí để bạn có thể chọn lựa dịch vụ phù hợp với hầu bao và mong muốn của mình.
Bảng giá bọc răng sứ:
Mã dịch vụ | Danh mục | Giá thành | ||
---|---|---|---|---|
1. Phục hình tháo lắp (Tìm hiểu thêm...) | ||||
PH01 | Giá Hàm nền nhựa thường | (1 hàm) | 1.500.000 | |
PH02 | Giá Hàm nền nhựa dẻo | (1 hàm) | 3.000.000 | |
PH03 | Giá Hàm khung kim loại thường | (1 hàm) | 2.500.000 | |
PH04 | Giá Hàm khung Titan | (1 hàm) | 5.000.000 | |
2. Răng giả (Tìm hiểu thêm...) | ||||
PH05 | Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội | ( 1 răng) | 100.000 | |
PH06 | Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ | ( 1 răng) | 150.000 | |
PH07 | Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ | ( 1 răng) | 1.000.000 | |
Máng nâng khớp | 1.000.000 | |||
3. Phục hình cố định: | ||||
Giá Sứ kim loại (Tìm hiểu thêm...) | ||||
PH08 | Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr) | 1.000.000 | ||
PH09 | Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co) | 1.200.000 | ||
PH10 | Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA ( Cr, Co) | 1.500.000 | ||
PH11 | Giá Răng sứ kim loại titan | 2.500.000 | ||
Giá Sứ không kim loại: (Tìm hiểu thêm) | ||||
PH20 | Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) | 2.900.000 | ||
PH19 | Giá Răng sứ Venus ( bảo hành 7 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 3.500.000 | ||
PH12 | Giá Răng sứ Roland ( bảo hành 10 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 4.500.000 | ||
PH13 | Giá Răng sứ Roland HD (bảo hành 10 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 5.500.000 | ||
PH14 | Giá Răng sứ Ceramill (bảo hành 10 năm)(Tìm hiểu thêm...) | 6.000.000 | ||
PH15 | Giá Răng sứ Emax Nanoceramics( bảo hành 15 năm) | 7.000.000 | ||
PH13-1 | Giá Răng sứ HTsmile (Bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 7.000.000 | ||
PH15-1 | Giá Răng sứ Emax* Press Lithium Disilicate (Bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 8.000.000 | ||
PH15-2 | Giá Răng sứ Cercon (Bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 7.000.000 | ||
PH16 | Giá Răng sứ Nacera Pearl Shade( bảo hành 10 năm) | 7.000.000 | ||
PH17 | Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 8.000.000 | ||
PH21 | Giá Răng sứ Lava Esthentics ( bảo hành 15 năm) | 11.000.000 | ||
PH22 | Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 11.000.000 | ||
PH18 | Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời) | 16.000.000 |
ĐỂ LẠI THÔNG TIN NẾU BẠN MUỐN NHA KHOA TƯ VẤN THÊM
Có thể bạn cũng quan tâm: