Tiếng Anh chuyên ngành nha khoa là yếu tố không thể thiếu để nâng cao sự chuyên nghiệp của phòng khám nnha khoa cũng như nắm bắt được lượng khách hàng quốc tế. Trên thực tế, số lượng người nước ngoài đang sinh sống ở các thành phố lớn của Việt Nam không hề nhỏ. Họ cũng có nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng giống như người Việt Nam, nếu không muốn nói là cao hơn so với đa số người Việt.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành nha khoa – Dentistry cần thiết khi làm việc tại phòng khám nha khoa.
Xem thêm: Địa chỉ nha khoa uy tín
Mục Lục
- 1 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành nha khoa
- 2 Tên gọi của nhân viên phòng khám nha khoa
- 3 Các loại răng và bộ phận liên quan
- 4 Tên gọi bằng tiếng Anh một số bệnh và triệu chứng răng miệng
- 5 Tên gọi tiếng Anh các dụng cụ phòng khám nha khoa
- 6 Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng tại phòng khám
- 7 Dùng để đặt lịch hẹn với khách
- 8 Dành cho khách hàng
- 9 Dành cho nha sĩ phòng khám nha khoa
- 10 Tư vấn chuyên môn bài viết:
- 11 BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
- 12 BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU CHI NHÁNH HÀ NỘI CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090 CS2: 343 Tây Sơn, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà nội ( nút giao ngã tư sở) - 0934.61.9090 CS3: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090 CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM) CS1: 140 Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080 CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680 GIỜ HOẠT ĐỘNG: 09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành nha khoa
Tên gọi của nhân viên phòng khám nha khoa
|
|

Các loại răng và bộ phận liên quan
|
|
|
Tên gọi bằng tiếng Anh một số bệnh và triệu chứng răng miệng
|
|
|
Tên gọi tiếng Anh các dụng cụ phòng khám nha khoa
Xem thêm: Niềng răng trọn gói tại BeDental
|
|

|
|
Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng tại phòng khám
Dùng để đặt lịch hẹn với khách
1. Do you want to make an appointment to see the dentist? | Anh/chị có muốn một buổi hẹn gặp với nha sĩ không? |
2. Are you free/available on Monday? | Anh/chị có bận gì vào ngày thứ 2 không? |
3. Can you arrange some time on Thursday? | Anh/chị có thể sắp xếp một chút thời gian vào thứ năm không? |
4. Would you please give me some personal information? | Anh/chị vui lòng cho tôi xin một vài thông tin cá nhân được không? |
5. Please tell me your first and your last name. | Vui lòng cho biết tên hoặc họ của anh/chị |
6. When were you born? | Anh/chị sinh năm bao nhiêu? |
7. When did you last visit the dentist? | Lần cuối cùng anh/chị đi khám răng là khi nào? |
8. Have you had any problems? | Răng anh/chị có vấn đề gì không? |
9. How long have you had the symptoms? | Anh/chị mắc triệu chứng này bao lâu rồi? |
10. Do you have any current medical problems? | Anh/chị hiện có vấn đề về sức khỏe nào không? |
11. Do you have any allergies to any medications? | Anh/chị có dị ứng với loại thuốc nào không? |
Xem thêm: Răng 9630 là gì ?

Dành cho khách hàng
12. Can I make an appointment to see the dentist? | Tôi có thể xin lịch hẹn gặp nha sĩ được không? |
13. I’d like a check-up. | Tôi muốn khám răng |
14. I’ve got toothache. | Tôi bị đau răng. |
15. I’ve chipped a tooth. | Tôi bị sứt một cái răng. |
16. One of my fillings has come out. | Một trong các chỗ hàn của tôi bị bong ra. |
17. I’d like to clean and polish. | Tôi muốn làm sạch và đánh bóng răng. |
18. How much does it cost? | Tôi khám hết bao nhiêu tiền? |
19. What do I need to do when I get home? | Tôi cần phải làm gì khi về nhà? |
Xem thêm: Bọc răng sứ trọn gói tại BeDental
Dành cho nha sĩ phòng khám nha khoa
20. Would you like to come through? | Mời anh/chị vào phòng khám |
21. Please take a seat. | Xin mời ngồi |
22. Can you open your mouth, please? | Anh/chị há miệng ra được không? |
23. A little wider, please. | Mở rộng thêm chút nữa. |
24. I’m going to give you an x-ray. | Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị. |
25. You’ve got a bit of decay in this one. | Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu. |
26. You need two fillings. | Anh/chị cần hàn hai chỗ. |
27. I’m going to have to take this tooth out. | Tôi sẽ nhổ chiếc răng này. |
28. I’m going to give you an injection. | Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi. |
29. Let me know if you feel any pain. | Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết. |
30. Would you like to rinse your mouth out? | Anh/chị có muốn súc miệng không? |
31. Have you gotten better? | Anh/chị đã đỡ hơn chưa? |
32. Don’t worry, you will be better | Đừng lo lắng, anh/chị sẽ đỡ hơn thôi |
Dưới đây là bài viết mà nha khoa Bedental chia sẻ, bạn có thắc mắc gì cần giải đáp hoặc tư vấn về tình trạng hiện tại có thể liên lạc với đội ngũ bác sĩ để được giải đáp chi tiết tận tình nhất . Bạn có thể tham khảo thêm Ảnh anime đẹp ngầu
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: 343 Tây Sơn, Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà nội ( nút giao ngã tư sở) - 0934.61.9090
CS3: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)
CS1: 140 Nguyễn Văn Thủ, Đa Kao, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680
GIỜ HOẠT ĐỘNG:
09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Website: https://bedental.vn/
https://bedental.vn/