Răng sứ toàn sứ là gì? Một số loại răng sứ phổ biến trên thế giới
răng sứ toàn sứ hiện đang là xu hướng phục hình răng được nhiều người ưa chuộng nhờ tính thẩm mỹ cao, độ bền vượt trội và độ an toàn cho sức khỏe răng miệng. Tuy nhiên, không ít người vẫn còn băn khoăn về các vấn đề như: răng sứ toàn sứ là gì, ưu nhược điểm ra sao, giá bao nhiêu và có nên chọn loại răng sứ giá rẻ hay không. Bài viết sau sẽ giải đáp tất cả những câu hỏi này một cách chi tiết và chuẩn SEO, giúp bạn có được lựa chọn đúng đắn khi phục hình răng.
Răng sứ toàn sứ là gì?
Răng sứ toàn sứ (All-ceramic crown/ Răng sứ toàn sứ) là loại răng sứ được chế tạo hoàn toàn bằng vật liệu sứ cao cấp, không chứa kim loại. Cả phần khung sườn và lớp phủ bên ngoài đều làm từ sứ nguyên chất, giúp răng có độ trong mờ tự nhiên và màu sắc giống như răng thật.
Không giống như răng sứ kim loại (có lõi kim loại bên trong), răng sứ toàn sứ hoàn toàn không bị oxy hóa trong môi trường miệng, không gây đen viền nướu, an toàn tuyệt đối với cơ thể và đặc biệt phù hợp với những người dị ứng kim loại.
Một số loại răng sứ phổ biến
Răng sứ toàn sứ Đức (Cercon, Nacera, Vita)
Đặc trưng:
Răng sứ toàn sứ Đức luôn nằm trong top những dòng sứ cao cấp nhờ được sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM tiên tiến. Công nghệ này giúp quá trình chế tác đạt độ chính xác gần như tuyệt đối, đảm bảo hình dáng, màu sắc và độ khít sát với răng thật. Các dòng răng sứ Cercon, Nacera hay Vita không chỉ có màu răng trắng sáng tự nhiên, trong mờ như men răng thật mà còn có khả năng tương thích sinh học rất tốt, hạn chế tối đa tình trạng viêm nướu hay kích ứng sau khi phục hình.
Ưu điểm:
- Độ bền chắc cao, có thể sử dụng ổn định từ 10–15 năm, thậm chí lâu hơn nếu được chăm sóc đúng cách.
- Khả năng chịu lực vượt trội, chống nứt vỡ khi ăn nhai, phù hợp phục hình cả răng cửa và răng hàm.
- Đảm bảo tính thẩm mỹ cao, khó phân biệt với răng thật, giúp khắc phục hiệu quả tình trạng răng xỉn màu, sứt mẻ.
- An toàn, lành tính, hoàn toàn không gây đen viền nướu như các dòng sứ kim loại.
Nhược điểm:
- Chi phí cao hơn mặt bằng chung, thường chỉ phù hợp với khách hàng có điều kiện tài chính tốt.
- Quá trình chế tác yêu cầu kỹ thuật viên tay nghề cao để đảm bảo chuẩn xác về màu sắc và hình dáng.
Răng sứ toàn sứ Mỹ (Lava Plus, Emax Press)
Đặc trưng:
Răng sứ toàn sứ Mỹ là sản phẩm nổi bật đến từ tập đoàn 3M, một thương hiệu nổi tiếng toàn cầu trong lĩnh vực nha khoa. Các dòng sứ Lava Plus và Emax Press được thiết kế với nhiều cấp độ màu men răng khác nhau, cho phép lựa chọn phù hợp với từng trường hợp. Ưu điểm nổi bật nhất của sứ Mỹ là độ trong mờ tuyệt vời, giúp phục hình răng cửa đạt hiệu quả thẩm mỹ gần như hoàn hảo.
Ưu điểm:
- Thẩm mỹ vượt trội, độ sáng trong và tự nhiên cao, khó phân biệt với răng thật.
- Độ bền khá tốt, tuổi thọ trung bình từ 10–12 năm.
- Phù hợp cho các trường hợp phục hình răng cửa, răng nhiễm màu, răng sứt mẻ hoặc cần phục hình thẩm mỹ cao.
Nhược điểm:
- Độ chịu lực không cao bằng răng sứ Đức hoặc Nhật, do đó không được khuyến khích sử dụng cho răng hàm.
- Chi phí cao hơn so với nhiều dòng sứ phổ thông khác.
Răng sứ toàn sứ Nhật (Katana, Noritake)
Đặc trưng:
Nhắc đến răng sứ toàn sứ Nhật, người ta thường nghĩ ngay đến các thương hiệu Katana và Noritake. Các sản phẩm này nổi tiếng về độ cứng chắc và khả năng chịu lực nhờ ứng dụng công nghệ hạt zirconia siêu mịn. Đây cũng là lựa chọn tối ưu cho những khách hàng cần phục hình nhiều răng hoặc răng hàm – nơi phải chịu lực nhai lớn.
Ưu điểm:
- Độ bền vượt trội, khả năng chịu lực gấp 3–5 lần răng thật, đảm bảo ăn nhai thoải mái.
- Tuổi thọ trung bình từ 15 năm trở lên, nếu chăm sóc tốt có thể duy trì bền chắc lâu dài.
- Độ khít sát tuyệt đối, hạn chế vi khuẩn xâm nhập, nhờ vậy giảm nguy cơ sâu răng hay viêm nướu.
Nhược điểm:
- Thẩm mỹ tự nhiên nhưng độ trong mờ không sánh bằng sứ Mỹ hoặc Đức, nên nếu phục hình răng cửa cần phủ thêm lớp sứ thẩm mỹ để đạt hiệu quả cao nhất.
Răng sứ toàn sứ Hàn Quốc (DDBio, Venus, Zirconia HT)
Đặc trưng:
Các dòng răng sứ toàn sứ Hàn Quốc được ưa chuộng tại Việt Nam nhờ chi phí hợp lý và chất lượng ổn định. Với nhiều phân khúc giá khác nhau, từ phổ thông đến cao cấp, sản phẩm này dễ dàng đáp ứng nhu cầu của đa số khách hàng.
Ưu điểm:
- Giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
- Thẩm mỹ khá tốt, nhiều bảng màu đa dạng, đáp ứng nhu cầu cơ bản về phục hình.
- Tuổi thọ trung bình từ 7–10 năm, nếu chăm sóc đúng cách có thể duy trì bền đẹp.
Nhược điểm:
- Độ bền và khả năng chịu lực không bằng răng sứ Đức hoặc Nhật.
- Có thể bị mòn hoặc xuống màu theo thời gian, đặc biệt nếu ăn nhai mạnh.
Răng sứ toàn sứ Trung Quốc (các dòng giá rẻ)
Đặc trưng:
Răng sứ toàn sứ Trung Quốc thuộc phân khúc giá rẻ, thường được sản xuất hàng loạt, ít có sự tùy chỉnh theo đặc điểm riêng của từng khách hàng. Dù chi phí thấp, nhưng chất lượng và tuổi thọ lại hạn chế hơn nhiều so với các dòng cao cấp.
Ưu điểm:
- Chi phí thấp, phù hợp cho khách hàng muốn phục hình tạm thời hoặc có tài chính hạn chế.
- Thẩm mỹ tương đối ổn, đáp ứng nhu cầu cơ bản về cải thiện màu sắc và hình dáng răng.
Nhược điểm:
- Độ bền kém, dễ nứt vỡ khi ăn nhai.
- Thẩm mỹ không tự nhiên, dễ bị xỉn màu theo thời gian.
- Tuổi thọ ngắn, thường chỉ duy trì từ 3–5 năm.
Kết luận
- Răng sứ toàn sứ Đức, Nhật: nổi bật về độ bền và khả năng chịu lực, phù hợp cả phục hình răng hàm và răng cửa, tuổi thọ lâu dài.
- Răng sứ toàn sứ Mỹ: ưu thế vượt trội về thẩm mỹ, đặc biệt thích hợp cho răng cửa.
- Răng sứ toàn sứ Hàn Quốc: giá cả hợp lý, chất lượng ổn định, phù hợp với đa số khách hàng.
- Răng sứ toàn sứ Trung Quốc: chi phí thấp nhưng hạn chế về độ bền và thẩm mỹ, thích hợp cho phục hình ngắn hạn.
Bảng giá răng sứ toàn sứ tại BeDental
Mỗi loại răng sứ được sản xuất dựa trên công nghệ và vật liệu khác nhau, vì vậy giá răng sứ sẽ có sự chênh lệch đáng kể giữa các dòng sản phẩm. Những loại răng sứ cao cấp thường sử dụng vật liệu chất lượng, độ tinh xảo cao và quy trình chế tác hiện đại nên chi phí sẽ cao hơn. Đặc biệt, với các dòng sứ nhập khẩu như Zirconia, Cercon HT hay Nacera 9 MAX, giá thành có thể cao gấp 2–3 lần so với răng sứ kim loại nhưng đổi lại là tính thẩm mỹ và tuổi thọ vượt trội.
Quý khách hàng đang có nhu cầu bọc răng sứ thẩm mỹ hoàn toàn có thể yên tâm khi đến với BeDental – hệ thống nha khoa uy tín, ứng dụng công nghệ tiên tiến, cam kết sử dụng vật liệu sứ chính hãng và có bảng giá răng sứ cao cấp minh bạch, được cập nhật rõ ràng ngay dưới đây để quý khách tiện theo dõi và lựa chọn.
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
1.Removable Denture (More detail...) | |||
Conventional Denture (More detail...) | 2 days | 1 jaw | 4.000.000 ~ 157$ |
Flexible acrylic partial denture | 2 days | 1 jaw | 5.500.000 ~ 216$ |
Cast metal partial denture | 2 days | 1 jaw | 4.500.000 ~ 177$ |
Titanium partial denture | 2 days | 1 jaw | 6.000.000 ~ 236$ |
2. False teeth (More detail...) | 2 days | ||
Acrylic resin teeth -made in Vietnam | 3 days | 1 unit | 350.000 ~ 14$ |
Acrylic resin teeth -made in USA | 2 days | 1 unit | 600.000 ~ 24$ |
Porcelain teeth backed with metal | 2 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Denture occlusion | 2 days | 1 unit | 1.000.000 ~ 39$ |
3. Non-removable denture : | |||
Porcelain teeth backed with metal (More detail...) | |||
Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr) | 3 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co) | 3 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Porcelain teeth backed with metal Jelenko USD (Cr,Co) | 3 days | 1 unit | 2.000.000 ~ 79$ |
Porcelain teeth backed with titanium | 3 days | 1 unit | 3.500.000 ~ 138$ |
Non-metal Teeth : (More detail) | |||
Porcelain Veneer Katana from Japan | 3 days | 1 unit | 3.500.000 ~ 138$ |
Porcelain Veneer Venus from Germany ( (7 years Warantee) (Tìm hiểu thêm...) | 3 days | 1 unit | 4.000.000 ~ 157$ |
Porcelain Veneer Roland from Germany ( 10 years Warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 4.800.000 ~ 189$ |
Porcelain Veneer Roland HD from Germany (10 years warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 5.900.000 ~ 232$ |
Porcelain Veneer Ceramil from Germany (10 years warantee)(More detail...) | 3 days | 1 unit | 6.000.000 ~ 236$ |
Porcelain Crown Emax from Germany ( 15 years warantee) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Htsmile from Germany(Bảo hành 15 năm) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Emax press from Germany (15 years warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 9.000.000 ~ 354$ |
Porcelain Veneer Cercon from Germany (15 years Warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Nacera from Germany ( 10 years warantee) | 3 days | 1 unit | 10.000.000 ~ 393$ |
Porcelain Veneer Lava 3M Plus from USA ( 15 years warentee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 9.000.000 ~ 354$ |
Porcelain Veneer 3M Lava Esthetic from USA (15 years warantee) | 3 days | 1 unit | 12.000.000 ~ 472$ |
Porcelain Veneer Lisi from Japan (15 years warentee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 12.000.000 ~ 472$ |
Porcelain Veneer Diamond from USA (lifetime warantee) | 3 days | 1 unit | 16.000.000 ~ 629$ |
Vì sao nên làm răng sứ toàn sứ tại BeDental?
- BeDental sở hữu hệ thống máy móc hiện đại, sử dụng công nghệ thiết kế răng CAD/CAM 3D cho độ chính xác cao.
- Vật liệu sứ 100% nhập khẩu từ Đức, Mỹ, có chứng nhận an toàn rõ ràng.
- Đội ngũ bác sĩ phục hình chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm thực hiện các ca bọc sứ phức tạp.
- Thời gian hoàn thiện răng nhanh, bảo hành rõ ràng từ 5–20 năm tùy dòng sứ.
- Có chính sách trả góp lãi suất 0%, hỗ trợ tài chính cho khách hàng.
Răng sứ toàn sứ là lựa chọn tối ưu cho những ai muốn phục hình răng bền đẹp, an toàn và thẩm mỹ cao. Tuy có mức giá cao hơn một chút so với các dòng răng sứ kim loại, nhưng những lợi ích về lâu dài hoàn toàn xứng đáng.
Nếu bạn đang có nhu cầu bọc răng sứ toàn sứ, hãy đến ngay BeDental để được tư vấn miễn phí và trải nghiệm dịch vụ nha khoa tiêu chuẩn quốc tế với chi phí hợp lý và chính sách bảo hành rõ ràng.
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
Tại BeDental, khách hàng có thể an tâm điều trị với dịch vụ bảo lãnh viện phí nha khoa nhanh chóng và tiện lợi. BeDental hiện liên kết với nhiều công ty bảo hiểm uy tín, hỗ trợ thanh toán trực tiếp chi phí các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, trám răng, điều trị tủy, phục hình răng sứ... Quy trình linh hoạt, minh bạch giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí. Hãy liên hệ BeDental để được tư vấn chi tiết và tận hưởng trải nghiệm chăm sóc răng miệng chuyên nghiệp, không lo gánh nặng tài chính.
🔹 Các đơn vị nha khoa chấp nhận bảo lãnh bao gồm : Hùng Vương Insurance, Bảo Long Insurance, BSH (Bảo hiểm BSH), FWD Insurance Cathay Life Fubon Insurance, Tokio Marine Insurance Group VNI (Bảo hiểm Hàng không), HD Insurance MSIG AAA Insurance PTI (Bảo hiểm Bưu điện), BIDV MetLife, PJICO, Techcom, Insurance, AIA, Dai-ichi Life MIC GIC DBV Insurance VBI (Bảo hiểm VietinBank)
🔹 Các công ty bảo hiểm BeDental có thể xuất hóa đơn: Manulife Dai-ichi Life Prudential AIA Hanwha Life PVI VCLI (Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif) BIC (Bảo hiểm BIDV), Bảo Việt Insurance và PVI
