Bạn đang tìm hiểu về răng sứ Nacera? Loại răng sứ này có gì đặc biệt, chất lượng ra sao và chi phí như thế nào? Nếu bạn quan tâm đến dòng sứ cao cấp này, những thông tin chi tiết dưới đây sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện nhất.
Răng Sứ Nacera là gì?
Răng sứ Nacera thuộc dòng răng sứ toàn sứ cao cấp, với cấu tạo hoàn toàn từ phôi sứ thuần khiết, không chứa tạp chất. Phần sườn bên trong được chế tác từ sứ Zirconia cứng chắc, trong khi bề mặt bên ngoài được phủ lớp sứ trắng với độ sáng bóng tự nhiên, gần như tương đồng với răng thật.
Răng Sứ Nacera có tốt không? Ưu và nhược điểm
Với cấu trúc đặc biệt, răng sứ Nacera mang lại nhiều ưu điểm nổi bật so với các loại răng sứ khác trên thị trường.
Ưu điểm vượt trội của Răng Sứ Nacera
Độ bền vượt trội
Răng sứ Nacera nổi bật với độ bền và khả năng chịu lực cực cao, lên đến hơn 1400 MPa, gấp nhiều lần so với răng tự nhiên. Điều này đảm bảo bạn có thể thoải mái ăn nhai, tự tin tận hưởng các món ăn mà không lo lắng về sự cố, đặc biệt hữu ích cho những người từng gặp vấn đề với răng sâu trước đây.
Xem thêm: Niềng răng trong suốt
Màu sắc tự nhiên hoàn hảo
Màu sắc của răng sứ Nacera được chế tạo để đạt đến vẻ đẹp tự nhiên tối đa, giống hệt màu sắc của răng thật. Độ trong mờ và độ sáng bóng của chúng cũng tương tự răng tự nhiên. Nhờ công nghệ chế tác tiên tiến, màu sắc, hình dáng và kích thước của răng đều đạt chuẩn thẩm mỹ cao. Đặc biệt, loại răng này không bị thay đổi màu sắc khi tiếp xúc với môi trường miệng, duy trì vẻ đẹp lâu dài.
Tương thích sinh học cao và an toàn
Răng sứ Nacera được sản xuất hoàn toàn từ sứ nguyên chất, đảm bảo tính tương thích sinh học cao và an toàn tuyệt đối, không gây bất kỳ kích ứng nào trong khoang miệng. Sau khi phục hình, răng sứ Nacera có khả năng cách nhiệt rất tốt, giúp bảo vệ cùi răng bên trong khỏi tác động của nhiệt độ từ thức ăn nóng hoặc lạnh. Hơn nữa, chúng không bị oxy hóa trong môi trường miệng, đảm bảo độ bền và sự chắc chắn theo thời gian.
Về tuổi thọ, răng sứ Nacera có thể tồn tại trong khoảng 10 – 20 năm nếu được chăm sóc đúng cách và vệ sinh răng miệng định kỳ, tương đương với các loại răng toàn sứ cao cấp khác trên thị trường.
Nhược điểm của Răng Sứ Nacera
Mặc dù sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, răng sứ Nacera vẫn còn hai hạn chế lớn mà bạn cần cân nhắc:
Giá thành “cao ngất ngưởng”
Bảng giá răng sứ Nacera khá cao chính là nhược điểm lớn nhất khiến nhiều người còn băn khoăn khi lựa chọn phục hình bằng bọc sứ này. Nguyên nhân là do vật liệu làm răng sứ Nacera có giá thành rất cao và quy trình chế tác đòi hỏi công nghệ hiện đại, chưa được áp dụng phổ biến trong nha khoa. Đối với những bệnh nhân bị mất nhiều răng, việc sử dụng chất liệu này để phục hình sẽ tốn một khoản chi phí rất lớn, khó có thể đáp ứng được.
Xem thêm: Niềng răng cửa
Chưa phổ biến tại Việt Nam
Hiện nay, răng sứ Nacera chưa thực sự phổ biến rộng rãi tại Việt Nam. Điều này dẫn đến việc chưa có nhiều đánh giá chân thực và đa dạng từ phía khách hàng về hiệu quả lâm sàng của dòng răng sứ này trong điều kiện thực tế tại Việt Nam.
Những trường hợp nên bọc Răng Sứ Nacera
Răng sứ Nacera phù hợp với hầu hết các trường hợp muốn hoặc cần phục hình răng mới, cụ thể như:
- Răng bị sứt mẻ, nứt vỡ do chấn thương hoặc tai nạn.
- Răng bị sâu nặng, răng sau khi điều trị tủy.
- Răng xấu, bị mòn men răng.
- Răng bị nhiễm kháng sinh nặng không thể thực hiện tẩy trắng.
- Răng bị ố vàng, mong muốn có nụ cười đẹp đều, sáng bóng.
Răng Sứ Nacera có mấy loại?
Răng sứ Nacera được phân loại thành 5 dòng chính sau đây: Shell, Pearl 1, Pearl Shaded 16+2, Pearl Multi-Shade và Pearl Q3 Multi-Shade. Mỗi loại mang những đặc tính riêng biệt, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
Răng Sứ Nacera Shell
Nacera Shell là lựa chọn hoàn hảo để che đi các vấn đề như ố vàng nặng, nứt nẻ trên răng. Với khả năng chịu lực và độ bền cao lên đến 1200 MPa. Sườn răng được nhuộm trước với 3 tông màu cơ bản, tạo sự đồng nhất từ khung sườn đến lớp phủ sứ bên ngoài. Quá trình sản xuất hiện đại Instant Fit Process I.F.P giúp kiểm soát chính xác mức độ giãn nở trong mọi điều kiện môi trường. Cùng với khả năng gia công tinh xảo, răng cũng có thể được sử dụng để dán sứ veneer.
Nacera Pearl 1
Nacera Pearl 1 được làm từ vật liệu 3Y-TZP Oxide Zirconia, mang lại độ trong mờ hoàn hảo, tạo ra vẻ trắng sáng tự nhiên cho răng sau khi phục hình. Độ bền uốn của sản phẩm lên đến 1200 MPa, giúp bạn thoải mái trong việc ăn nhai hàng ngày. Với tính thẩm mỹ cao và khả năng chịu lực tốt, Nacera Pearl 1 phù hợp cho cả răng hàm và răng cửa.
Xem thêm: Chỉnh nha
Nacera Pearl Shaded 16+2
Nacera Pearl Shaded 16+2 là dòng răng sứ cao cấp của Doceram Medical Ceramics GmbH. Sườn răng được nhuộm sẵn theo 16 tông màu Vita và 2 tông màu trắng thẩm mỹ, tạo sự đồng nhất màu sắc từ bên trong ra bên ngoài. Độ chịu lực lên đến 1400 MPa, cao hơn so với các sản phẩm tương tự trên thị trường. Tuổi thọ của Nacera Pearl Shaded 16+2 cũng cao hơn khoảng 15% so với các loại răng sứ thông thường.
Nacera Pearl Multi-Shade
Nacera Pearl Multi-Shade với đường viền hoàn hảo được tạo ra nhờ công nghệ chế tác phay cắt đa sắc thái. Sử dụng vật liệu 3Y-TZP Oxide Zirconia và Nacea Blue X, mang lại độ trong mờ giống với răng thật. Với màu sắc sống động và sự chuyển đổi màu mượt mà từ thân đến chân răng, Nacera Pearl Multi-Shade tạo nên vẻ đẹp tự nhiên. Đặc biệt, răng sứ được thiết kế với rìa cắn mỏng nhưng vẫn có khả năng chịu lực tốt, giảm nguy cơ sứt, mẻ khi ăn nhai.
Nacera Pearl Q3 Multi-Shade
Đây là dòng răng toàn sứ sử dụng thế hệ zirconia mới nhất là 6Y-PSZ Zirconium Oxide. Với hiệu ứng hình ảnh đa sắc độ như khối lập phương, Nacera Pearl Q3 Multi-Shade mang lại tính thẩm mỹ vượt trội. Mặc dù khả năng chịu lực chỉ khoảng 600 MPa, nhưng trong điều kiện ăn nhai bình thường, bạn không cần phải lo lắng về nguy cơ sứt mẻ hay vỡ của loại răng sứ này.
Bọc Răng Sứ Nacera giá bao nhiêu?
Như đã chia sẻ bên trên, do đây là loại răng sứ cao cấp đòi hỏi công nghệ sản xuất hiện đại, kỹ thuật chế tác tinh xảo và được phân phối độc quyền nên giá răng sứ Nacera khá cao, thường trên 10.000.000 VNĐ/răng. Do đó, tại các cơ sở nha khoa thường đưa thêm những lựa chọn răng toàn sứ khác phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của khách hàng.
Nếu bạn đang cân nhắc bọc răng sứ Nacera hoặc các loại răng sứ khác, hãy đến với Nha khoa BeDental. Nha khoa BeDental tự hào là địa chỉ nha khoa uy tín với đội ngũ bác sĩ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực phục hình răng sứ. Dưới đây là bảng giá của Bedental:
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
1. Răng giả tháo lắp (Xem thêm...) | |||
Răng giả nhưa thường (Xem thêm...) | 2 ngày | 1 hàm | 4.000.000 ~ 157$ |
Giá Hàm nền nhựa dẻo Flexible acrylic partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 5.500.000 ~ 216$ |
Giá Hàm khung kim loại thường Cast metal partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 4.500.000 ~ 177$ |
Giá Hàm khung Titan Titanium partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 6.000.000 ~ 236$ |
2. Răng giả (Xem thêm chi tiết...) | 2 ngày | ||
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội Acrylic resin teeth -made in Vietnam | 3 ngày | 1 răng | 350.000 ~ 14$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ Acrylic resin teeth -made in USA | 2 ngày | 1 răng | 600.000 ~ 24$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ Porcelain teeth backed with metal | 2 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Máng nâng khớp Denture occlúion | 2 ngày | 1 răng | 1.000.000 ~ 39$ |
3. Phục hình cố định : Non-removable denture | |||
Răng sứ có gắn kim loại (Xem thêm chi tiết...) | |||
Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr) Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr) | 3 ngầy | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Jelenko USA (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 2.000.000 ~ 79$ |
Giá Răng sứ kim loại titan Porcelain teeth backed with titanium | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Răng phi kim loại : (Chi tiết hơn) | |||
Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) Veneer sứ Katana Nhật Bản | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Veneer sứ Venus đến từ Đức ( (7 năm Warantee) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 4.000.000 ~ 157$ |
Mặt dán sứ Veneer Roland từ Đức (Bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 4.800.000 ~ 189$ |
Mặt dán sứ Roland HD từ Đức (bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 5.900.000 ~ 232$ |
Mặt dán sứ Ceramil của Đức (bảo hành 10 năm)(Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 6.000.000 ~ 236$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Htsmile của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 8.000.000 ~ 314$ |
Mặt dán sứ Cercon của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Veneer sứ Nacera của Đức (bảo hành 10 năm) | 3 ngày | 1 răng | 10.000.000 ~ 393$ |
Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 9.000.000 ~ 354$ |
Mặt dán sứ Lava 3M Plus từ Mỹ (Xem chi tiết...) | 3 răng | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) (More detail...) Porcelain Veneer Lisi from Japan (More detail...) | 3 ngày | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời) Porcelain Veneer Diamond from USA | 3 ngày | 1 răng | 16.000.000 ~ 629$ |
Chúng tôi luôn cập nhật những công nghệ và vật liệu nha khoa tiên tiến nhất, bao gồm cả các dòng răng sứ cao cấp, để mang đến cho khách hàng những giải pháp thẩm mỹ và chức năng tối ưu. Tại BeDental, bạn sẽ được thăm khám, tư vấn kỹ lưỡng về tình trạng răng miệng, các loại răng sứ phù hợp, và nhận được báo giá minh bạch, giúp bạn đưa ra quyết định tốt nhất cho nụ cười của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí và trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp!
Xem thêm: Quy trình niềng răng
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
Tại BeDental, khách hàng có thể an tâm điều trị với dịch vụ bảo lãnh viện phí nha khoa nhanh chóng và tiện lợi. BeDental hiện liên kết với nhiều công ty bảo hiểm uy tín, hỗ trợ thanh toán trực tiếp chi phí các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, trám răng, điều trị tủy, phục hình răng sứ... Quy trình linh hoạt, minh bạch giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí. Hãy liên hệ BeDental để được tư vấn chi tiết và tận hưởng trải nghiệm chăm sóc răng miệng chuyên nghiệp, không lo gánh nặng tài chính.
🔹 Các đơn vị nha khoa chấp nhận bảo lãnh bao gồm : Hùng Vương Insurance, Bảo Long Insurance, BSH (Bảo hiểm BSH), FWD Insurance Cathay Life Fubon Insurance, Tokio Marine Insurance Group VNI (Bảo hiểm Hàng không), HD Insurance MSIG AAA Insurance PTI (Bảo hiểm Bưu điện), BIDV MetLife, PJICO, Techcom, Insurance, AIA, Dai-ichi Life MIC GIC DBV Insurance VBI (Bảo hiểm VietinBank)
🔹 Các công ty bảo hiểm BeDental có thể xuất hóa đơn: Manulife Dai-ichi Life Prudential AIA Hanwha Life PVI VCLI (Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif) BIC (Bảo hiểm BIDV), Bảo Việt Insurance và PVI
BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)
CS1: 53 -55 -57 Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ VINH - NGHỆ AN
CS1: 39A Đ. Lê Hồng Phong, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An - 0934.61.9090
GIỜ HOẠT ĐỘNG:
09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Website: https://bedental.vn/