Sứ Emax là một trong những sản phẩm răng sứ cao cấp hàng đầu hiện nay, được các bác sĩ chuyên khoa khuyên dùng và nhận được sự ưu tiên từ đông đảo khách hàng. Dòng sứ này nổi bật với độ an toàn cao, khả năng tương thích vượt trội và phù hợp với phần lớn nhu cầu thẩm mỹ của khách hàng.
1. Giới Thiệu Cơ Bản Về Dòng Sứ Emax
Dòng sứ này được sản xuất từ vật liệu thủy tinh Lithium Disilicate. Chúng có cấu trúc nguyên khối với hàng triệu tinh thể thủy tinh đan xen chặt chẽ, tạo nên sự đàn hồi và độ bền vượt trội.
Vào năm 1990, Ivoclar Vivadent của Đức – một trong những nhà sản xuất vật liệu nha khoa hàng đầu thế giới – đã nghiên cứu và phát triển loại sứ này. Đến thời điểm hiện tại, sản phẩm này đã có mặt ở phần lớn các quốc gia trên thế giới, bao gồm cả Việt Nam, khẳng định vị thế là một trong những vật liệu phục hình thẩm mỹ được tin cậy.
Xem thêm: Siết răng khi niềng
Sứ Emax được khách hàng ưa chuộng sử dụng bởi tính thẩm mỹ cao và hình dạng tương tự răng thật. Đây là đặc tính giúp chúng được dùng phổ biến trong phục hình mão răng, đặc biệt là các răng cửa, nơi yêu cầu cao về vẻ đẹp tự nhiên.
Sản phẩm này sẽ là sự lựa chọn tối ưu đối với khách hàng đang gặp phải các tình trạng:
- Răng thưa hoặc khấp khểnh nhẹ;
- Răng ố vàng và xỉn màu mà các phương pháp tẩy trắng thông thường không hiệu quả;
- Răng bị mẻ, răng vỡ, sâu răng hoặc đã điều trị tủy và cần phục hình.
2. Các Loại Sứ Emax Phổ Biến Hiện Nay
Hiện nay, sứ Emax được chia thành 4 loại chính, mỗi loại có những đặc điểm và ưu thế riêng biệt:
2.1. Răng Toàn Sứ Emax Press
Răng toàn sứ Press có khung sườn làm từ chất liệu sứ Lithium Disilicate (LS2) và được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ nén Press tiên tiến. Loại sứ này có độ cứng ấn tượng lên đến 500MPa, đảm bảo khả năng chịu lực tốt.
Răng sứ Press được chế tác nhờ hệ thống máy ảnh quang học CAD/CAM hiện đại, quét hình ảnh toàn bộ hàm răng. Thiết bị sẽ phân tích, mô phỏng và dựng lên mẫu răng sứ thật qua những dữ liệu, thông số vừa thu thập được. Tiếp đó, hệ thống máy mài răng CEREC sẽ mài khối sứ theo các thông số mà thiết bị CAD/CAM đã phân tích, đảm bảo độ chính xác tuyệt đối cho từng chiếc răng.
2.2. Răng Toàn Sứ Emax CAD
Gốm thủy tinh CAD được chế tác dựa trên ứng dụng công nghệ CAD/CAM. Công nghệ chế tác này cho ra những mẫu răng sứ không chỉ có tính thẩm mỹ cao mà còn thân thiện với người dùng.
Dòng sứ CAD bao gồm một loạt các mức độ mờ, màu sắc và kích thước khối sứ khác nhau, mang lại sự linh hoạt tối đa trong việc lựa chọn. Với 3 mức độ mờ khác nhau là AD, Bleach và Impulse, khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn để đạt được kết quả thẩm mỹ ưng ý nhất.
Xem thêm: Niềng răng cửa
2.3. Răng Toàn Sứ Emax ZirCAD
ZirCAD được làm từ một loại Oxit Zirconium cao cấp, mang lại nhiều cải tiến vượt trội về độ trong mờ và độ bão hòa trong màu sắc răng. Răng toàn sứ ZirCAD có những đặc điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực uốn của ZirCAD cao hơn 30% và khả năng chịu lực gãy cao hơn 50% so với các vật liệu Zirconia thông thường, đảm bảo độ bền chắc lâu dài.
- Bảo tồn răng thật: Do cấu tạo răng sứ mỏng, bạn chỉ cần mài từ 0.8mm đến 1mm khi tiến hành bọc sứ, giúp bảo tồn tối đa cấu trúc răng thật.
- Tính thẩm mỹ nổi bật: Tính quang học của màu sắc răng cân bằng, đảm bảo răng sứ không quá sáng hoặc quá tối màu khi thay đổi nguồn sáng, mang lại vẻ đẹp tự nhiên và hài hòa.
2.4. Răng Toàn Sứ Emax ZirCAD Prime
Với tính thẩm mỹ tự nhiên và độ bền vượt trội, ZirCAD Prime phù hợp với tất cả vị trí răng trong khoang miệng. Dòng sứ này có tính thẩm mỹ cao, độ bền uốn lên đến 1200MPa và độ bền gãy trên 5MPa, đảm bảo khả năng ăn nhai mạnh mẽ và tuổi thọ lâu dài.
3. Ứng Dụng Và Đánh Giá Sứ Emax Trong Nha Khoa Thẩm Mỹ
Dòng sứ Emax sở hữu những ưu điểm vượt trội và được ứng dụng phổ biến trong nha khoa thẩm mỹ. Tuy nhiên, bên cạnh các ưu điểm nổi trội, dòng sứ này vẫn còn đôi chút khuyết điểm nhỏ cần được cân nhắc.
3.1. Ưu Điểm Vượt Trội Của Dòng Sứ Emax

- Độ thẩm mỹ cao: Với tính thấu quang và khúc xạ ánh sáng cao, dòng sứ này mang đến cảm giác chiều sâu tương tự răng thật. Với 100% chất liệu sứ cao cấp, nó còn ngăn cản tình trạng đen viền nướu do sử dụng lâu năm và đảm bảo tính thẩm mỹ bền vững. Hiện nay, dòng răng toàn sứ này có khoảng 16 tông màu giúp khách hàng lựa chọn màu tự nhiên và phù hợp nhất với sắc tố da và răng thật.
- Độ an toàn: Với cấu tạo hoàn toàn từ sứ cao cấp và không chứa kim loại, sứ Emax không gây ra kích ứng và đảm bảo an toàn tuyệt đối, đặc biệt với các trường hợp dễ bị kích ứng với kim loại.
- Tuổi thọ cao: Theo các nghiên cứu khoa học, loại sứ này có tuổi thọ lên đến 20 năm. Nếu được vệ sinh và chăm sóc cẩn thận, thời gian sử dụng răng có thể kéo dài hơn nữa.
3.2. Nhược Điểm Của Dòng Sứ Emax
- Chi phí cao: Dòng sứ này có mức giá trung bình khoảng 6.000.000 đồng/răng. Đây là mức chi phí không hề nhỏ, có thể không phải ai cũng có đủ điều kiện tài chính để sử dụng loại sứ này trong phục hình.
- Độ cứng không cao: Độ cứng cũng được xem là một trong các hạn chế của dòng sứ này. Nó có độ cứng khá thấp, khoảng 400 MPa và chỉ cao hơn gấp 2 lần so với độ cứng của men răng. Vì vậy, nhiều người thường không sử dụng loại sứ toàn phần này đối với cầu răng sứ cho răng ở vị trí hàm hoặc cầu răng sứ quá dài, nơi yêu cầu lực ăn nhai lớn.
Xem thêm: Niềng răng bị hóp má
4. Răng Sứ Emax Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Tham Khảo Tại BeDental
Răng sứ Emax giá bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Giá của loại sứ này sẽ có sự chênh lệch giữa các nha khoa, tuy nhiên giữa những nha khoa uy tín thì mức chênh lệch này sẽ không nhiều. Sứ Emax có mức giá dao động khoảng từ 6.000.000 – 8.000.000 VNĐ/răng. Hiện tại, Nha khoa BeDental có nhiều dòng sứ chất lượng với mức giá cạnh tranh, nằm trong tầm giá phổ biến, mang đến cho bạn nhiều lựa chọn phù hợp.
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
1. Răng giả tháo lắp (Xem thêm...) | |||
Răng giả nhưa thường (Xem thêm...) | 2 ngày | 1 hàm | 4.000.000 ~ 157$ |
Giá Hàm nền nhựa dẻo Flexible acrylic partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 5.500.000 ~ 216$ |
Giá Hàm khung kim loại thường Cast metal partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 4.500.000 ~ 177$ |
Giá Hàm khung Titan Titanium partial denture | 2 ngày | 1 hàm | 6.000.000 ~ 236$ |
2. Răng giả (Xem thêm chi tiết...) | 2 ngày | ||
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa nội Acrylic resin teeth -made in Vietnam | 3 ngày | 1 răng | 350.000 ~ 14$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp nhựa Mỹ Acrylic resin teeth -made in USA | 2 ngày | 1 răng | 600.000 ~ 24$ |
Giá Răng giả hàm tháo lắp sứ Porcelain teeth backed with metal | 2 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Máng nâng khớp Denture occlúion | 2 ngày | 1 răng | 1.000.000 ~ 39$ |
3. Phục hình cố định : Non-removable denture | |||
Răng sứ có gắn kim loại (Xem thêm chi tiết...) | |||
Giá Răng sứ kim loại thường (Ni,Cr) Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr) | 3 ngầy | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Vivadent france (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 1.800.000 ~ 71$ |
Giá Răng sứ kim loại Jelenko USA (Cr,Co) Porcelain teeth backed with metal Jelenko USA (Cr,Co) | 3 ngày | 1 răng | 2.000.000 ~ 79$ |
Giá Răng sứ kim loại titan Porcelain teeth backed with titanium | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Răng phi kim loại : (Chi tiết hơn) | |||
Giá Răng sứ Katana (bảo hành 7 năm) Veneer sứ Katana Nhật Bản | 3 ngày | 1 răng | 3.500.000 ~ 138$ |
Veneer sứ Venus đến từ Đức ( (7 năm Warantee) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 4.000.000 ~ 157$ |
Mặt dán sứ Veneer Roland từ Đức (Bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 4.800.000 ~ 189$ |
Mặt dán sứ Roland HD từ Đức (bảo hành 10 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 5.900.000 ~ 232$ |
Mặt dán sứ Ceramil của Đức (bảo hành 10 năm)(Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 6.000.000 ~ 236$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Htsmile của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Mặt dán sứ Veneer Emax của Đức (bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 8.000.000 ~ 314$ |
Mặt dán sứ Cercon của Đức (Bảo hành 15 năm) (Xem chi tiết...) | 3 ngày | 1 răng | 7.000.000 ~ 275$ |
Veneer sứ Nacera của Đức (bảo hành 10 năm) | 3 ngày | 1 răng | 10.000.000 ~ 393$ |
Giá Răng sứ Lava 3M Premium Plus ( bảo hành 15 năm) (Tìm hiểu thêm...) | 3 ngày | 1 răng | 9.000.000 ~ 354$ |
Mặt dán sứ Lava 3M Plus từ Mỹ (Xem chi tiết...) | 3 răng | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ Lisi Press (bảo hành 15 năm) (More detail...) Porcelain Veneer Lisi from Japan (More detail...) | 3 ngày | 1 răng | 12.000.000 ~ 472$ |
Giá Răng sứ kim cương (Bảo hành trọn đời) Porcelain Veneer Diamond from USA | 3 ngày | 1 răng | 16.000.000 ~ 629$ |
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)
CS1: 53 -55 -57 Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ VINH - NGHỆ AN
CS1: 39A Đ. Lê Hồng Phong, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An - 0934.61.9090
GIỜ HOẠT ĐỘNG:
09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Website: https://bedental.vn/