So sánh răng sứ Venus với các loại răng sứ phổ biến khác
Răng sứ Venus là gì?
Răng sứ Venus là dòng răng toàn sứ cao cấp, được sản xuất tại Đức theo công nghệ CAD/CAM hiện đại. Loại răng này có cấu tạo 100% từ sứ nguyên khối, không chứa kim loại nên đảm bảo tính thẩm mỹ cao và an toàn với cơ thể.
Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần phục hình răng cửa, răng hàm hoặc mong muốn có hàm răng trắng sáng tự nhiên mà vẫn đảm bảo độ bền chắc trong quá trình ăn nhai.

Răng sứ Venus có tốt không?
Răng sứ Venus được đánh giá là một trong những dòng sứ toàn sứ chất lượng cao trên thị trường hiện nay. Sản phẩm này không chỉ có độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tốt (lên đến 900 Mpa – gần gấp 3 lần răng thật) mà còn mang lại hiệu ứng trong mờ tự nhiên, rất khó để phân biệt với răng thật khi nhìn bằng mắt thường.
Ngoài ra, nhờ cấu tạo không kim loại, răng sứ Venus không gây kích ứng nướu, không bị thâm viền lợi như một số loại răng sứ kim loại trước đây.
Ưu điểm của răng sứ Venus
Thẩm mỹ cao
Răng sứ Venus nổi bật với màu sắc trắng sáng tự nhiên và độ trong mờ tương tự như men răng thật, giúp phục hình đạt hiệu quả thẩm mỹ tối ưu. Khi gắn lên răng, sản phẩm tạo cảm giác đồng nhất với các răng thật còn lại, rất khó để người đối diện nhận ra bạn đã bọc sứ. Đây là lý do vì sao Venus thường được lựa chọn để phục hình răng cửa hoặc các vị trí có yêu cầu cao về thẩm mỹ.
An toàn sinh học, không gây kích ứng
Venus là răng toàn sứ, không chứa kim loại nên hoàn toàn không gây phản ứng với môi trường khoang miệng. Sản phẩm không gây kích ứng nướu, không dẫn nhiệt, dẫn điện và đặc biệt phù hợp với người có cơ địa nhạy cảm hoặc từng gặp tình trạng dị ứng với răng sứ kim loại.
Độ bền cao, sử dụng lâu dài
Răng sứ Venus có khả năng chịu lực tốt, dao động từ 300–900 MPa tùy dòng sản phẩm, cao hơn nhiều so với răng thật (khoảng 80–120 MPa). Với chế độ chăm sóc đúng cách, tuổi thọ trung bình của răng sứ Venus có thể kéo dài từ 10 đến 15 năm, thậm chí lâu hơn nếu được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ tại nha khoa.
Không đen viền nướu

Khác với các loại răng sứ kim loại có thể gây hiện tượng thâm viền nướu sau một thời gian sử dụng, Venus với cấu tạo hoàn toàn bằng sứ giúp duy trì viền nướu hồng hào, tự nhiên. Đây là điểm cộng lớn về mặt thẩm mỹ, đặc biệt là với những ai có nướu mỏng hoặc hay cười hở lợi.
Xem thêm: Nâng xoang kín là gì?
Hạn chế bám màu, chống ố vàng
Nhờ vào bề mặt được xử lý nhẵn mịn và tính chất của vật liệu sứ cao cấp, răng sứ Venus có khả năng chống bám màu hiệu quả. Người dùng có thể thoải mái ăn uống các loại thực phẩm có màu như cà phê, trà, rượu vang mà không lo răng bị xỉn nhanh như răng thật. Điều này giúp duy trì nụ cười trắng sáng dài lâu mà không cần tẩy trắng định kỳ.
Nhược điểm của răng sứ Venus
Chi phí cao hơn so với răng sứ kim loại
Với những ưu điểm vượt trội về thẩm mỹ, độ bền và an toàn, răng sứ Venus có mức giá cao hơn so với các loại răng sứ kim loại hoặc bán sứ thông thường. Mức giá dao động từ 4.500.000 – 6.500.000 VNĐ/răng, tùy vào loại và chính sách từng nha khoa. Tuy nhiên, đây được xem là khoản đầu tư xứng đáng nếu bạn mong muốn sở hữu hàm răng bền đẹp lâu dài.
Yêu cầu kỹ thuật phục hình chính xác cao
Răng sứ Venus đòi hỏi quy trình phục hình nghiêm ngặt từ việc lấy dấu, thiết kế, đến lắp đặt và kiểm tra khớp cắn. Nếu bác sĩ không có tay nghề vững hoặc không sử dụng công nghệ hiện đại (như CAD/CAM), có thể dẫn đến tình trạng sai lệch, gây ê buốt hoặc ảnh hưởng chức năng ăn nhai. Vì vậy, việc chọn đúng cơ sở nha khoa uy tín là yếu tố then chốt.

Cần mài răng gốc để lắp mão sứ
Tương tự các dòng răng sứ khác, Venus cũng yêu cầu mài một phần mô răng thật để tạo hình trụ răng – giúp mão sứ ôm khít và cố định vững chắc. Dù quá trình mài được kiểm soát tối đa nhằm bảo tồn răng thật, nhưng đây vẫn là yếu tố khiến nhiều người cân nhắc. Do đó, nên lựa chọn bác sĩ có chuyên môn để đảm bảo mài răng đúng tỉ lệ, không gây tổn hại đến tủy răng hoặc gây ê buốt kéo dài.
Xem thêm: Cách phòng ngừa sâu răng tại nhà
So sánh răng sứ Venus với các loại răng sứ khác
Răng sứ Venus là một trong những lựa chọn phổ biến tại Việt Nam với mức giá hợp lý, tính thẩm mỹ cao và độ bền ổn định. Tuy nhiên, mỗi dòng răng sứ trên thị trường lại có ưu nhược điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu và vị trí phục hình khác nhau. Dưới đây là so sánh chi tiết giữa răng sứ Venus và các loại răng sứ nổi bật khác như Zirconia, Cercon, Katana.
So sánh răng sứ Venus và Zirconia
Tiêu chí | Răng sứ Venus | Răng sứ Zirconia |
Chất liệu | Sứ nguyên chất, phủ lớp men sứ tự nhiên | 100% Zirconia nguyên khối |
Độ bền/Chịu lực | Tốt (900–1400 MPa), phù hợp răng cửa, răng thẩm mỹ | Xuất sắc (1200–1600 MPa), lý tưởng cho răng hàm |
Tính thẩm mỹ | Màu tự nhiên, trong mờ, phù hợp răng cửa | Trắng sáng, bóng tự nhiên, phản quang cao |
Bảo tồn răng thật | Mài ít (0,4mm), bảo tồn tối đa | Mài nhiều hơn (0,6–0,8mm) |
Tuổi thọ | 10–20 năm | 15–25 năm |
Giá thành | Trung bình, hợp lý hơn Zirconia | Cao hơn Venus |
Phù hợp | Răng cửa, phục hình thẩm mỹ | Răng hàm, cầu răng, implant |
Nhược điểm | Độ bền thấp hơn Zirconia, phản quang kém hơn | Giá cao, mài răng nhiều hơn |
So sánh răng sứ Venus và Cercon

Tiêu chí | Răng sứ Venus | Răng sứ Cercon |
Chất liệu | Sứ nguyên chất, công nghệ CAD/CAM Đức | Sứ Zirconia cao cấp, công nghệ CAD/CAM Đức |
Độ bền/Chịu lực | 900–1400 MPa, nung 1200°C | 900 MPa, nung 1600°C |
Tính thẩm mỹ | Màu tự nhiên, phản quang thấp hơn Cercon | Độ trắng sáng, phản quang cao, thẩm mỹ vượt trội |
Bảo tồn răng thật | Mài nhiều hơn Cercon do cấu tạo dày | Mài ít, bảo tồn răng thật tối đa |
Tuổi thọ | 10–20 năm | 20 năm trở lên |
Giá thành | 3,5–4,5 triệu VNĐ/răng | 6–8 triệu VNĐ/răng |
Nhược điểm | Cấu tạo dày, cảm biến thức ăn kém hơn Cercon | Giá cao hơn Venus |
So sánh răng sứ Venus và Katana
Tiêu chí | Răng sứ Venus | Răng sứ Katana |
Thẩm mỹ | Màu tự nhiên, giống răng thật hơn Katana | Thẩm mỹ tốt, nhưng chưa bằng Venus |
Bảo tồn răng thật | Mặt sứ mỏng (0,4mm), bảo tồn tối đa | Mài răng 0,6mm |
Chịu lực | 1400 MPa, ăn nhai tốt | Đảm bảo ăn nhai, nhưng kém Venus |
Tuổi thọ | 15–20 năm | 10–15 năm |
Giá thành | Khoảng 4 triệu VNĐ/răng | Khoảng 3,5 triệu VNĐ/răng |
Nên chọn răng sứ Venus hay loại khác?
- Răng sứ Venus phù hợp với người ưu tiên tính thẩm mỹ tự nhiên, chi phí hợp lý, muốn bảo tồn răng thật tối đa và không cần chịu lực nhai quá lớn (phù hợp răng cửa, răng thẩm mỹ).
- Zirconia, Cercon vượt trội về độ bền, chịu lực, tuổi thọ và phản quang, phù hợp cho răng hàm, cầu răng, người nghiến răng mạnh hoặc cần phục hình lâu dài, nhưng giá thành cao hơn và tỉ lệ mài răng có thể nhiều hơn.
- Katana là lựa chọn kinh tế, thẩm mỹ tốt nhưng không bằng Venus về màu sắc tự nhiên và độ bền.
Việc lựa chọn loại răng sứ nào nên dựa vào vị trí răng cần phục hình, nhu cầu thẩm mỹ, chức năng ăn nhai và ngân sách cá nhân. Để đảm bảo an toàn và hiệu quả, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nha khoa uy tín trước khi quyết định

Xem thêm: Nhổ răng số 8: Bạn cần biết gì?
Bọc răng sứ Venus giá bao nhiêu tiền?
Hiện nay, giá bọc răng sứ Venus tại Việt Nam dao động từ 3.500.000 – 5.000.000 VNĐ/răng tùy thuộc vào dòng sản phẩm cụ thể và dịch vụ đi kèm. Mức giá này có thể thay đổi tùy vào cơ sở nha khoa và tay nghề bác sĩ. Bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây của BeDental
List | Time | Unit | Price |
---|---|---|---|
1.Removable Denture (More detail...) | |||
Conventional Denture (More detail...) | 2 days | 1 jaw | 4.000.000 ~ 157$ |
Flexible acrylic partial denture | 2 days | 1 jaw | 5.500.000 ~ 216$ |
Cast metal partial denture | 2 days | 1 jaw | 4.500.000 ~ 177$ |
Titanium partial denture | 2 days | 1 jaw | 6.000.000 ~ 236$ |
2. False teeth (More detail...) | 2 days | ||
Acrylic resin teeth -made in Vietnam | 3 days | 1 unit | 350.000 ~ 14$ |
Acrylic resin teeth -made in USA | 2 days | 1 unit | 600.000 ~ 24$ |
Porcelain teeth backed with metal | 2 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Denture occlusion | 2 days | 1 unit | 1.000.000 ~ 39$ |
3. Non-removable denture : | |||
Porcelain teeth backed with metal (More detail...) | |||
Porcelain teeth backed with metal (Ni,Cr) | 3 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Porcelain teeth backed with metal Vivadent France (Cr,Co) | 3 days | 1 unit | 1.800.000 ~ 71$ |
Porcelain teeth backed with metal Jelenko USD (Cr,Co) | 3 days | 1 unit | 2.000.000 ~ 79$ |
Porcelain teeth backed with titanium | 3 days | 1 unit | 3.500.000 ~ 138$ |
Non-metal Teeth : (More detail) | |||
Porcelain Veneer Katana from Japan | 3 days | 1 unit | 3.500.000 ~ 138$ |
Porcelain Veneer Venus from Germany ( (7 years Warantee) (Tìm hiểu thêm...) | 3 days | 1 unit | 4.000.000 ~ 157$ |
Porcelain Veneer Roland from Germany ( 10 years Warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 4.800.000 ~ 189$ |
Porcelain Veneer Roland HD from Germany (10 years warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 5.900.000 ~ 232$ |
Porcelain Veneer Ceramil from Germany (10 years warantee)(More detail...) | 3 days | 1 unit | 6.000.000 ~ 236$ |
Porcelain Veneer Emax from Germany ( 15 years warantee) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Htsmile from Germany(Bảo hành 15 năm) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Emax press from Germany (15 years warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 8.000.000 ~ 314$ |
Porcelain Veneer Cercon from Germany (15 years Warantee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 7.000.000 ~ 275$ |
Porcelain Veneer Nacera from Germany ( 10 years warantee) | 3 days | 1 unit | 10.000.000 ~ 393$ |
Porcelain Veneer Lava 3M Plus from USA ( 15 years warentee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 9.000.000 ~ 354$ |
Porcelain Veneer 3M Lava Esthetic from USA (15 years warantee) | 3 days | 1 unit | 12.000.000 ~ 472$ |
Porcelain Veneer Lisi from Japan (15 years warentee) (More detail...) | 3 days | 1 unit | 12.000.000 ~ 472$ |
Porcelain Veneer Diamond from USA (lifetime warantee) | 3 days | 1 unit | 16.000.000 ~ 629$ |
BeDental – Địa chỉ bọc răng sứ Venus uy tín, chất lượng
BeDental là hệ thống nha khoa thẩm mỹ được hàng nghìn khách hàng tin tưởng lựa chọn để phục hình răng sứ Venus. Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm:
- Bác sĩ chuyên môn cao, nhiều năm kinh nghiệm phục hình sứ thẩm mỹ.
- Trang thiết bị hiện đại, công nghệ CAD/CAM giúp thiết kế răng chính xác đến từng micromet.
- Chính sách bảo hành rõ ràng lên đến 10 năm.
- Dịch vụ trả góp 0%, hỗ trợ chi phí linh hoạt cho khách hàng.
BeDental cam kết mang lại kết quả bọc răng sứ tự nhiên, vừa vặn và hoàn toàn thoải mái như răng thật.

Răng sứ Venus là giải pháp phục hình răng toàn diện cho những ai mong muốn hàm răng trắng sáng, bền chắc và an toàn. Với nhiều ưu điểm vượt trội cùng độ bền cao, Venus xứng đáng là lựa chọn hàng đầu trong các dòng răng sứ hiện nay. Tuy nhiên, để đạt được kết quả thẩm mỹ tốt nhất, hãy lựa chọn những địa chỉ nha khoa uy tín như BeDental – nơi hội tụ đội ngũ bác sĩ tay nghề cao và công nghệ phục hình tiên tiến.
Tư vấn chuyên môn bài viết:
BÁC SĨ DƯƠNG THỊ THÙY NGA
Tại BeDental, khách hàng có thể an tâm điều trị với dịch vụ bảo lãnh viện phí nha khoa nhanh chóng và tiện lợi. BeDental hiện liên kết với nhiều công ty bảo hiểm uy tín, hỗ trợ thanh toán trực tiếp chi phí các dịch vụ nha khoa như nhổ răng, trám răng, điều trị tủy, phục hình răng sứ... Quy trình linh hoạt, minh bạch giúp tiết kiệm thời gian và tối ưu chi phí. Hãy liên hệ BeDental để được tư vấn chi tiết và tận hưởng trải nghiệm chăm sóc răng miệng chuyên nghiệp, không lo gánh nặng tài chính.
🔹 Các đơn vị nha khoa chấp nhận bảo lãnh bao gồm : Hùng Vương Insurance, Bảo Long Insurance, BSH (Bảo hiểm BSH), FWD Insurance Cathay Life Fubon Insurance, Tokio Marine Insurance Group VNI (Bảo hiểm Hàng không), HD Insurance MSIG AAA Insurance PTI (Bảo hiểm Bưu điện), BIDV MetLife, PJICO, Techcom, Insurance, AIA, Dai-ichi Life MIC GIC DBV Insurance VBI (Bảo hiểm VietinBank)
🔹 Các công ty bảo hiểm BeDental có thể xuất hóa đơn: Manulife Dai-ichi Life Prudential AIA Hanwha Life PVI VCLI (Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif) BIC (Bảo hiểm BIDV), Bảo Việt Insurance và PVI
BEDENTAL – HỆ THỐNG NHA KHOA TIÊU CHUẨN HÀNG ĐẦU
CHI NHÁNH HÀ NỘI
CS1: 7B Thi Sách, Ngô Thì Nhậm, Hai Bà Trưng, Hà Nội - 0934.61.9090
CS2: Tòa nhà CC2, Nguyễn Hữu Thọ, Hoàng Mai, Hà Nội (Bên trong Truehope) - 0934.61.9090
CHI NHÁNH TP.HỒ CHÍ MINH (HCM)
CS1: 53 -55 -57 Phó Đức Chính, Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh - 0766.00.8080
CS2 :Số 25, đường số 7 khu đô thị Cityland Gò Vấp (Ngõ 672A Phan Văn Trị), Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam - 093 181 0680
CHI NHÁNH THÀNH PHỐ VINH - NGHỆ AN
CS1: 39A Đ. Lê Hồng Phong, Hưng Bình, Thành phố Vinh, Nghệ An - 0934.61.9090
GIỜ HOẠT ĐỘNG:
09h00 – 21h00. Tất cả các ngày trong tuần
Website: https://bedental.vn/